Bỏ túi 200 từ vựng tiếng Nhật ngành Nông nghiệp khi đi XKLĐ

26/04/2020 20:04

Nông nghiệp là một trong những ngành nghề có lượng lớn lao động Việt Nam sang Nhật Bản làm việc. Chính vì vậy, việc nắm vững được các từ vựng tiếng Nhật ngành nông nghiệp là điều quan trọng của các TTS làm trong lĩnh vực này. Dưới đây trung tâm du học Nhật Bản Ajisai xin tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật ngành nông nghiệp mà bạn cần biết.

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT NGÀNH NÔNG NGHIỆP

Từ vựng tiếng Nhật ngành nông nghiệp

1. Từ vựng dụng cụ nông nghiệp tiếng Nhật

のうぎょう:Nông nghiệp
のうか:Nông dân
わら:Rơm rạ
なや:Lán, sạp
かま:Cái liềm
くわ:Cái cuốc
すき:Cái mai, cái thuổng
たんぼ:Ruộng lúa nước
コンバイン:Máy gặt lúa
さんぷき:Bình xịt thuốc trừ sâu
かかし:Bù nhìn rơm
たうえ:Việc trồng cấy lúa
あぜみち:Bờ ruộng, đường bờ ruộng
ビ二―ルハウス:Nhà kính để trồng rau
こううんき:Máy cày, máy xới
いねかり:Mùa gặt, mùa thu hoạch
 だんだんばたけ:Ruộng bậc thang
ようすいろ:Kênh, mương dẫn nước
はたけ:Ruộng rau, ruộng hoa, cánh đồng rau

Xem thêm một số chương trình học bổng mà bạn có thể quan tâm:


2. Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành trồng trọt

STT

Hiragana

Kanji

Nghĩa

1

しょくぶつ

植物

Thực vật

2

ねったいしょくぶつ

熱帯植物

Thực vật miền nhiệt đới

3

しょくぶつえん

植物園

Vườn thực vật

4

しょくぶつかく

植物学

Thực vật học

5

しょくぶつさいしゅう

植物採集

Sưu tầm mẫu thực vật

6

しょくぶつせいゆ

植物性油

Dược phẩm có nguồn gốc thực vật

7

しょくぶつひょうほん

植物標本

Tiêu bản thực vật

8

くさ

Cỏ

9

くさのは

草の葉

Lá cỏ

10

くさのうえたおか

草の生えた丘

Đồi cỏ

11

くさをかる

草を刈る

Cắt cỏ

12

ていのくさをとる

庭の草を取る

Làm cỏ trong vườn

13

たね

Hạt

14

みかんのたね

みかんの種

Hạt cam

15

にわにたねをまいた

庭に種をまいた

Rải hạt trong vườn 2 giống

16

Búp(hoa), mầm, chồi, mạ (lúa)

17

めがでる

芽が出る

Nảy mầm

18

めをだす

芽を出す

Trổ mầm

19

きのめ

木の芽

Chồi (của cây cối)

20

わかめ

若芽

Chồi non

21

ばらのわかめがのびてきた

ばらの若芽が伸びてきた

Chồi non của cây hoa hồng đã lớn lên.

22

しんめ

新芽

Chồi mới

23

Rễ

24

さしきのねがついた

挿し木の根がついた

Cái cây ghép đã mọc rễ

25

ざっそうをねからぬく

雑草を根から抜く

Nhổ cỏ phải nhỏ tận gốc

26

かぶ

Gốc cây, gốc rạ(sau khi đốn, cắt)

27

くき

Cuống, cọng (như cọng hoa, cọng sen…)

28

えだ

Cành

29

枯れ枝をおろす

Tỉa cành khô

30

つる

Dây leo (như dây bầu, dây bí…)

31

32

わかば

若葉

Lá non

33

若葉の季節

Mùa lá non

34

あおば

青葉

Lá xanh

35

もみじ

紅葉

Lá đỏ

36

おちば

落ち葉

Lá rụng

37

くちば

朽葉

Lá mục

38

かれは

枯れ葉

Lá khô

39

かれはざい

枯れ葉剤

Chất làm trụi lá, chất diệt cỏ

40

つぼみ

Nụ hoa

41

つぼみがでる

つぼみが出る

Trổ nụ

42

とげ

刺・棘

Gai (thực vật)

43

Quả, trái

44

みがなる

実がなる

Ra trái

45

みのならないき

実のならない木

Cây thuộc loại không ra trái

46

なえ

Mạ, cây con để làm cây giống, cây ươm (Dùng cho tất cả các cây con của các loài thực vật)

47

トマトの苗

Cây cà chua con.

48

なえぎ

苗木

Cây giống, vườn ươm

49

Cây

Từ vựng tiếng Nhật ngành nông nghiệp

50   

きをきる

木を切る

Đốn cây

51

きにのぼる

木に登る

Trèo cây

52

きをうえる

木を植える

Trồng cây

53

きのつくえ

木の机

Cái bàn bằng gỗ

54

みき

Thân cây

55

じゅひ

樹皮

Vỏ cây

56

ていぼく

樹皮をはぐ

Lột vỏ cây

57

ていきゅう

低木

Cây thấp, cây bụi

58

こうぼく

高木

Cây cao

59

たいぼく

大木

Cây lớn

60

じょうりょくじゅ

常緑樹

Cây xanh quanh năm không rụng lá

61

ろうぼく

老木

Cây già

62

いなほ

稲穂

Đòng

63

稲穂が出ている

Lúa đang trổ đòng

64

ぼくそう

牧草

Cỏ cho gia súc, cỏ dùng cho chăn nuôi

65

ぼくそうち

牧草地

Đồng cỏ dành cho gia súc

66

やさい

野菜

Rau

67

せいやさい

生野菜

Rau sống

68

やさいいため

野菜いため

Món rau xào

69

やさいサラダ

野菜サラダ

Sà lát rau

70

やさいはたけ

野菜畑

Vườn rau

71

しばふ

芝生

Bãi cỏ

72

しばふをかる

芝生を刈る

Cắt cỏ

73

うえる

植える

trồng

74

さいばい

栽培

Trồng

75

コーヒーさいばい

コーヒー栽培

Trồng cà phê

76

おんしつさいばいする

温室栽培する

Trồng cây trong nhà

77

すいこうさいばい

水耕栽培

Trồng thủy canh

78

めばえ

芽生え

Sự mọc mầm, sự nảy mầm

79

めぶく

芽吹く

Nảy mầm

80

ねづく

根付く

Mọc rễ

81

さく

咲く

Nở

82

みのる

実る

Ra trái, kết trái, có quả

83

かんじゅく

完熟

Chín

84

はんじゅく

半熟

Nửa sống nửa chín

85

はえる

生える

Mọc

86

たねがうえる

根が生える

Mọc rễ

87

やせいしょくぶつ

野生植物

Thực vật hoang dã

88

くさぶかい

草深い

Đầy cỏ

89

くさふかいのはら

草深い野原

Vùng đất hoang đầy cỏ mọc

90

しげる

茂る・繁る

Mọc rậm rạp, mọc um tùm

91

きのしげるさんぷく

木の茂る山腹

Sườn núi cây cối um tùm

92

よくしげもり

よく茂る森

Rừng cây mọc

93

はやし

Đám rừng, đám cây

94

もり

Rừng

95

ぞうきばや

雑木林

Rừng tạp

96

みつりん

密林

Rừng rậm

97

しげみ

茂み・繁み

Bụi rậm

98

かれる

枯れる

Héo

99

かれたは

枯れた葉

Lá bị héo

 


3. Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành chăn nuôi

 

 

STT

Hiragana

Kanji

Nghĩa

1

かう

飼う

Chăn nuôi

2

かきん

家禽

Gia cầm

3

ちくさん

畜産

Gia súc

4

しいくする

飼育する

Chăn nuôi

5

ちくさんぎょう

畜産業

Công nghiệp chăn nuôi Gia súc

6

にほんのうりんきかく

農林規格

Tiêu chuẩn nông nghiệp Nhật Bản

7

のうぎょう

農業

Làm nông nghiệp

8

のうさん

農産

Nông sản

9

ばいよう

培養

Nuôi cấy

10

ようけい

養鶏

Nuôi gà

11

そだてる

育てる

Nuôi lớn

12

ようさん

養蚕

Nuôi tằm

13

しいく

飼育

Nuôi trồng

14

こやす

肥やす

Nuôi béo

15

せいさんしせつ

生産施設

Nông trang

16

コルホーズ

Nông trang tập thể

17

のうじょう

農場

Nông trường

18

こくえいのうじょう

国営農場

Nông trường quốc doanh

19

しゅうだんのうじょう

集団農場

Nông trường tập thể

20

のうえん

農園

Trang trại

21

こや

小屋

Chuồng

22

ぶたこや

豚小屋

Chuồng lợn

23

うしごや

牛小屋

Chuồng bò

24

はとごや

鳩小屋

chuồng bồ câu

25

とりごや

鳥小屋

Chuồng chim

26

ひつじごや

羊小屋

Chuồng cừu

27

けいしゃ

鶏舎

Chuồng gà

28

ブロイラーけいしゃ

ブロイラー鶏舎

Chuồng gà công nghiệp

29

うまごや

馬小屋

Chuồng ngựa

30

すいぎゅうしゃ

水牛舎

Chuồng trâu

Từ vựng tiếng Nhật ngành nông nghiệp

31   

かちくしりょう

家畜飼料

Thức ăn trộn

32

こぬか

小糠

Cám gạo

33

あひる

家鴨

Vịt

34

にわとり

Con gà

35

いぬ

Chó

36

ねこ

Mèo

37

ひつじ

Cừu

38

うし

39

おうし、めうし

牡牛、雌牛

Bò cái

40

しゆう

雌雄

Giống cái và giống đực

41

こうし

子牛

Bò con

42

おこうし

牡子牛

Bò con giống cái

43

めうし

雌牛

Bò đực

44

めこうし

雌子牛

Bò con giống đực

45

にくぎゅう

肉牛

Bò nuôi để lấy thịt

46

にくぎゅう

肉牛

Bò cho thịt

47

にゅうぎゅう

乳牛

Bò sữa

48

にゅうようぎゅう

乳用牛

Bò cho sữa, bò nuôi để lấy sữa

49

ぶた

Heo

50

こぶた

子豚

Heo sữa

51

うさぎ

Thỏ

52

やぎ

山羊

53   

はんろ

販路

Thị trường tiêu thụ

54

はんだんきじゅん

判断基準

Tiêu chuẩn đánh giá

55

しょくひん

食品

Thực phẩm

56

おけ

Máng (ăn)

57

ようけいしりょう

養鶏飼料

Thức ăn cho gà

58

しりょう

飼料

Thức ăn cho gia súc

59

アルカリせいしょくひ

アルカリ性食品

Thức ăn có kiềm

60

たんすいぎょ

川魚

Cá nước ngọt

61

しおみずさかな

塩水魚

Cá nước mặn

62

ぎょじょう

漁場

Ngư trường

63

すいさんぎょう

水産業

Nuôi trồng thủy sản

64

みかいはつすいいきにおけるようしょくぎょぎょう

未開発水域における養殖漁業

 Nuôi trồng thủy sản ở vùng chưa được khai thác

65

ぎょかく

漁獲

Đánh bắt cá

66

ちゅうしゃ

注射する

Tiêm

67

のうげいかがく

農芸化学

Hóa học nông nghiệp

68

インフルエンザ

Cúm

69

とりいんふるえんざ

鳥インフルエンザ

Cúm gà

70

かきんインフルエンザ

家禽インフルエンザ

Cúm gia cầm

71

よぼうせっしゅ

予防接種

Tiêm phòng dịch

72

せたけ

背丈

Chiều cao cơ thể

73

ちゅうぜい

中背

Chiều cao trung bình

74

たけ

Chiều dài

75

たいちょう

体長

Chiều dài của cơ thể

76

けあし

毛脚

Chiều dài của lông

77

じゅうりょう

重量

Trọng lượng

Xem thêm: 

LÝ DO NÊN ĐI XKLĐ NGÀNH NÔNG NGHIỆP NHẬT BẢN:

Xuất khẩu lao động Nhật đang là xu hướng được nhiều người Việt Nam lựa chọn để có cơ hội làm việc tại đất nước Nhật Bản. Trong các ngành nghề được người lao động lựa chọn thì Nông nghiệp là một trong những ngành được nhiều người quan tâm nhất. Cũng bởi 1 số lý do:

  • Chi phí đi xuất khẩu lao động rẻ, việc tuyển dụng nhiều và diễn ra liên tục, thời gian xuất cảnh nhanh.
  • Phổ biến cho nhiều đối tượng lao động: độ tuổi phổ biến đi xuất khẩu lao động nông nghiệp nằm trong khoảng từ 18 đến 32 tuổi.
  • Thu nhập cao: Trung bình thu nhập một tháng từ 130.000 - 150.000 yên/tháng chưa tính thời gian tăng ca và làm thêm.
  • Được học hỏi nhiều kỹ năng và làm việc trong môi trường hiện đại đầy đủ các quy tắc.
  • Làm thêm nhiều: thời gian làm nông nghiệp tại Nhật Bản thường diễn ra liên tục vì vậy bạn có thể làm thêm cùng lúc nhiều công việc và làm thêm cả trong những ngày nghỉ. 
  • Có thể áp dụng những kiến thức học tập tại Nhật sau khi về nước 
  • Dễ dàng quay lại Nhật theo đơn hàng quay lại lần 2 hoặc kỹ năng đặc định Tokutei Ginou.

Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành nông nghiệp và các lý do mà bạn nên đi xuất khẩu lao động ngành nông nghiệp. Hy vọng bạn có thêm nhiều sự lựa chọn cho bản thân. Chúc các bạn thành công nhé!

Tin liên quan

Thong ke
Đăng ký nhận tin (tiếng Nhật, học bổng, du học vv)

Kết nối với chúng tôi

 

. HOTLINE TƯ VẤN: 0896670502