Từ vựng tiếng Nhật rất đa dạng và phong phú, bạn cần phải cố gắng rèn luyện học từ vựng mỗi ngày để nâng cao khả năng, ngôn ngữ về tiếng Nhật của mình hơn nữa. Hôm nay Trung tâm Nhật ngữ Ajisai xin chia sẻ tới các bạn tổng hợp một số từ vựng về chủ đề Trẻ em thông dụng. Chúng ta hãy cùng nhau học nhé.
Hiện nay, trong bối cảnh toàn hóa, hiện đại hóa cùng với sự hội nhập giữa các quốc gia trên thế giới, việc sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh đang dần trở nên phổ biến đặc biệt là ở Việt Nam. Các bé được tiếp xúc, làm quen với ngôn ngữ mới từ khá sớm. Nhưng khi tiếng Anh trở lên phổ biến thì sự cạnh tranh cũng sẽ tăng cao về những cơ hội trong tương lai, vậy tại sao phụ huynh chúng ta lại không lựa chọn cho các bé một ngôn ngữ 2 giúp các bé có thể phát triển bản thân hơn, tăng cơ hội hơn nữa.
Giống như tiếng Anh, tiếng Nhật cũng đã trở thành một ngôn ngữ được sử dụng phổ biến tại nhiều quốc gia. Chính vì vậy mà nhu cầu học tiếng Nhật ngày càng nhiều không chỉ ở người lớn mà cả trẻ em. Tuy nhiên, không ít phụ huynh còn băn khoăn khi tìm phương pháp hay nguồn tài liệu học tập cho bé. Và điều đặc biệt quan trọng khi học một ngôn ngữ mới đó chính là tiếp thu nguồn từ vựng mới mỗi ngày. Để bé có thể nhanh chóng làm quen và giao tiếp được dễ dàng, phụ huynh nên cho bé học từ vựng từ những đồ vật, con vật,... xung quanh cuộc sống. Cùng Trung tâm Nhật ngữ AJISAI tổng hợp những từ vựng tiếng Nhật về trẻ em nhé.
Bạn hãy thường xuyên luyện tập cùng với bé để cho bé sớm tiếp thu được tiếng Nhật nhé!. Bạn có thể tham khảo thêm cách dạy tiếng nhật cho trẻ em mà Ajisai đang áp dụng rất thành công nhé.
Không giống như bảng chữ cái tiếng Việt hay tiếng Anh chỉ có 1 bảng chữ cái. Bảng chữ cái tiếng Nhật có đến 4 bảng khác nhau, mỗi bảng lại có cách viết cũng như cách đọc khác nhau dẫn tới gây hoang mang cho ngưới mới bắt đầu học.
Tuy nhiên, người Nhật vẫn thường sử dụng ba bảng chữ cái chính đó là hiragana, katakana và hán tự (hay còn gọi là kanji). Với bảng chữ Romaji là bảng chữ cái được phiên âm sang chữ cái Latinh nên sẽ không được sử dụng nhiều. Vậy nên trong phần tổng hợp từ vựng tiếng Nhật cho trẻ em sẽ có nhiều từ cùng nghĩa tiếng Việt, cách đọc nhưng có cách viết khác nhau
Sau đây là những từ vựng liên quan tới chủ đề trẻ em.
Trẻ em tiếng Nhật là こども (kodomo)
Để có thể học thêm nhiều từ vựng và hiểu rõ hơn về trẻ em, trước tiên chúng ta cùng liệt kê một số từ vựng chủ đề trẻ em tiếng Nhật nhé.
Trẻ em sinh ra giống như một tờ giấy trắng, mọi thứ từ hành động đến cử chỉ sẽ rất dễ bắt chước từ người lớn. Ở độ tuổi này các bé được tiếp xúc với thế giới bên ngoài nên mọi thứ xung quanh cuộc sống, quen thuộc với các bé thì các bé sẽ nhớ rất lâu. Chắc hẳn trong mỗi gia đình đều sẽ có nuôi những con vật thú cưng như chó, mèo, gà, thỏ,... và các bé thường rất hiếu động và thích chơi với chúng. Vậy nên, Trung tâm Nhật ngữ AJISAI xin gửi đến người học tiếng Nhật hay các bậc phụ huynh danh sách những từ vựng tiếng Nhật về động vật rất gần gũi và phổ biến với chúng ta.
STT |
Kanji |
Từ vựng |
Nghĩa |
1 |
動物 |
どうぶつ |
động vật |
2 |
鼠 |
ネズミ |
Con chuột |
3 |
猫 |
ねこ |
con mèo |
4 |
子猫 / 小猫 |
こねこ |
mèo con |
5 |
子犬 / 小犬 |
こいぬ |
chó con |
6 |
鶏 |
ニワトリ |
gà |
7 |
家鴨 |
アヒル |
vịt |
8 |
鳥 |
とり |
chim |
9 |
雀 |
スズメ |
chim se sẻ |
10 |
鳩 |
ハト |
Chim bồ câu |
11 |
烏 / 鴉 |
カラス |
con quạ |
12 |
白鳥 |
ハクチョウ |
chim thiên nga |
13 |
梟 |
フクロウ |
chim cú |
14 |
鷲 |
ワシ |
chim ưng |
15 |
鷹 |
タカ |
Cú |
16 |
兎 |
ウサギ |
Thỏ |
17 |
栗鼠 |
リス |
con sóc |
18 |
猿 |
サル |
tiền lãi |
19 |
きんり |
金利 |
con khỉ |
20 |
牛 |
ウシ |
Bò / Gia súc |
21 |
馬 |
ウマ |
ngựa |
22 |
縞馬 |
シマウマ |
ngựa vằn |
23 |
羊 |
ヒツジ |
con cừu |
24 |
山羊 |
ヤギ |
con dê |
25 |
鹿 |
シカ |
nai |
26 |
豚 |
ブタ |
lợn |
27 |
河馬 |
カバ |
con trâu nước |
28 |
|
パンダ |
Gấu trúc |
29 |
|
カンガルー |
Kangaroo |
30 |
駱駝 |
ラクダ |
lạc đà |
31 |
狐 |
キツネ |
cáo |
32 |
狸 |
タヌキ |
Chó xám |
33 |
狼 |
オオカミ |
chó sói |
34 |
虎 |
トラ |
cọp |
35 |
|
ライオン |
sư tử |
36 |
犀 |
犀 |
con tê giác |
37 |
熊 |
クマ |
gấu |
38 |
象 |
ゾウ |
voi |
39 |
蛇 |
ヘビ |
rắn |
40 |
鰐 |
ワニ |
Cá sấu |
41 |
亀 |
カメ |
Rùa |
42 |
蛙 |
カエル |
con ếch |
43 |
魚 |
さかな |
cá |
44 |
烏賊 |
イカ |
Mực |
45 |
牡蠣 |
カキ |
con hàu |
46 |
蝦 / 海老 |
エビ |
Tôm |
47 |
蟹 |
カニ |
cua |
48 |
蛸 / 章魚 |
タコ |
bạch tuộc |
49 |
|
ペンギン |
Chim cánh cụt |
50 |
人鳥 |
じんちょう |
cánh cụt (Hiếm khi sử dụng) |
51 |
海豚 |
イルカ |
cá heo |
52 |
鯨 |
クジラ |
Cá voi |
53 |
鮫 |
サメ |
cá mập |
54 |
虫 |
むし |
côn trùng |
55 |
蟻 |
アリ |
con kiến |
56 |
蚊 |
カ |
muỗi |
57 |
|
ゴキブリ |
con gián |
58 |
蝸牛 |
カタツムリ |
Ốc sên |
59 |
蜘蛛 |
クモ |
con nhện |
60 |
百足 |
ムカデ |
con rít |
61 |
蛍 |
ホタル |
con đom đóm |
62 |
蝉 |
セミ |
con ve sầu |
63 |
蜻蛉 |
トンボ |
Chuồn chuồn |
64 |
蝶蝶 |
チョウチョウ |
con bướm |
65 |
蜂 |
ハチ |
con ong |
66 |
毛虫 |
けむし |
sâu bướm |
67 |
蚯蚓 |
ミミズ |
giun đất |
68 |
守宮 |
ヤモリ |
Con tắc kè |
69 |
蜥蜴 |
トカゲ |
loài thằn lằn |
70 |
川獺 |
かわうそ |
con rái cá
|