Tổng hợp 1000 mẫu Câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày thông dụng nhất

12/12/2022 14:12
Nhiều người Việt học tiếng Nhật thường gặp khó khăn liên quan đến giao tiếp thông thường. Bởi họ thường học 1 mình hoặc ít có người giao tiếp cùng để thực hành những tình huống thực tế. Nắm chắc những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp cơ bản hàng ngày là điều không thể thiếu nếu bạn là thực tập sinh, du học sinh muốn giao tiếp tiếng Nhật một cách cơ bản. Để làm chủ và tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Nhật giao tiếp, lời khuyên mà Ajisai tới là các TTS, DHS hãy "bỏ túi" 1000 mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng nhất trước tiên này nhé.

Bạn hãy chia những câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày này thành từng đoạn nhỏ. Mỗi ngày hãy cố gắng học khoảng 10 – 20 câu, nhớ chắc và áp dụng luôn vào giao tiếp thông thường nhé! 

Đặc biệt, những bạn chuẩn bị đi du học hay sang Nhật làm việc thì không thể bỏ qua bài viết này rồi.

Nhắc nhỏ: Nếu bạn muốn luyện kaiwa cấp tốc thì đừng bỏ qua khóa học tiếng Nhật giao tiếp tại Ajisai nhé.

tong-hop-1000-mau-cau-tieng-nhat-giao-tiep-hang-ngay-thong-dung-nhat-min

Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày dùng khi cần trợ giúp


1    迷ってしまいました    Mayotte shimai mashita    Tôi bị lạc mất rồi
2    お手伝いしましょうか    Otetsudai shimashouka    Tôi có thể giúp gì cho
bạn
3    手伝ってくれますか    Tetsudatte kuremasuka    Bạn có thể giúp tôi không
4    (トイレ/薬局) はどこです
か    (Toire/yakkyoku) wa doko desuka    Nhà vệ sinh/ hiệu thuốc ở đâu vậy

5    まっすぐ行ってください。そして、 左/右にまがって
ください    Massugu itte kudasai. Soshite, hidari / migi ni magatte kudasai    Đi thẳng! Sau đó rẽ trái/phải!
6    John を探しています    John wo sagashite imasu    Tôi đang tìm John
7    ちょっと待ってください    Chotto matte kudasai    Làm ơn chờ một chút
8    ちょっと待ってください    Chotto matte kudasai    Làm ơn giữ máy chờ tôi
9    これはいくらですか    Kore wa ikura desuka    Cái này bao nhiêu tiền
10    すみません    Sumimasen    Xin cho hỏi/Làm ơn(cho
qua)
11    私といっしょに来てくださ
い    Watashi to issho ni kite kudasai    Hãy đi cùng tôi
12    新宿駅に行きたいですが    shinjukueki ni ikitaidesuga    Tôi muốn đi tới nhà ga
Shinjuku

14    緊急です。    Kinkyūdesu.    Đây là trường hợp khẩn
cấp.

15    パスポートを失くしまし
た。    Pasupōto o shitsu ku shimashita.    Tôi đã làm mất hộ chiếu rồi
16    財布を失くしました。    Saifu o shitsu ku shimashita.    Tôi đã làm mất ví rồi

17    一番近い警察署はどこです
か。    Ichiban chikai keisatsusho wa dokodesu ka.    Đồn cảnh sát gần đây nhất là ở đâu?
18    …大使館はどこですか。    … Taishikan wa dokodesu ka.    Đại sứ quán… ở đâu?
19    助けて。    Tasukete.    Hãy ứu tôi
20    病院はどこですか。    Byōin wa dokodesu ka.    Bệnh viện ở đâu
21    医者がいります。    Isha ga irimasu.    Có bác sĩ ở đây không ạ?

22    医者を呼んで。    Isha o yon de.    Hãy gọi bác sĩ cho tôi
23    救急車を呼んで。    Kyūkyūsha o yon de.    Hãy gọi xe cứu thương

24    助けてくれますか。手伝っ
てくれませんか。    Tasukete kuremasu ka. Tetsudatte kuremasen ka.    Bạn có thể giúp tôi được không?
25    ガソリンがないです。    Gasorin ga naidesu.    Tôi hết xăng rồi
26    強盗に遭いました。    Gōtō ni aimashita.    Tôi bị cướp rồi
27    カメラを失くしました。    Kamera o shitsu ku shimashita.    Tôi làm mất máy ảnh rồi
28    かばんが盗まれました。    Kaban ga nusuma remashita.    Tôi bị cướp túi sách rồi


29    あなたの電話を借りてもいいですか。    
Anata no denwa o karite mo īdesu ka.    Bạn có thể cho tôi mượn
điện thoại của bạn không?
30            

Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày dùng khi giải quyết vấn đề


31    いりません    Irimasen    Tôi không cần
32    ごめんなさい    Gomenasai    Xin lỗ( khi phạm lỗi)
33    大丈夫です    Daijyoubu desu    Không vấn đề gì

34    もういちど言ってくれます
か    Mouichido itte kuremasuka    Bạn có thể nói lại lần nữa không

35    ゆっくりしゃべってくれま
すか    Yukkuri shabette kuremasuka    Bạn có thể nói chậm lại không
36    書いてください    Kaite kudasai    Làm ơn ghi lại đi
37    分かりません    Wakarimasen    Tôi không hiểu
38    知りません    Shirimasen    Tôi không biết
39    別に    Betsu ni    Không có gì

40    あれは日本語で何といいま
すか    Arewa nihongo de nanto iimasu ka    Đó là những gì gọi trong Tiếng Nhật

41    Gato は英語でどういう意味
ですか    “Gato” wa eigo de douiu imi desu ka    Từ “Gato” trong Tiếng Anh có nghĩa là gì


42    “Please” は日本語で何と言いますか    
“Please” wa nihongo de nanto iimasu ka    Làm cách nào để nói “Vui lòng” trong Tiếng
Nhật
43    これは何ですか    Korewa nandesu ka    Đây là cái gì

44    私の日本語はへたです    Watashi no nihongo wa heta desu    Tiếng Nhật của tôi chưa
tốt
 

45    日本語を練習する必要があ
ります    Nihonn go wo renshu suru hitsuyou ga arimasu    Tôi cần thực hành thêm về tiếng Nhật của tôi
46    ご心配なく    Goshinpai naku    Đừng lo lắng

Dùng để chúc mừng hoặc trong các dịp lễ
47    がんばってね    Ganbatte ne    Chúc may mắn

48    誕生日おめでとうございま
す    omedetou gozaimasu    Chúc mừng sinh nhật

49    あけましておめでとうござ
います    Akemashite omedetou gozaimasu    Chúc mừng năm mới
50    メリークリスマス    Merii Kurisumasu    Giáng sinh vui vẻ
51    おめでとう    Omedetou    Xin chúc mừng
52    (…) を楽しんでください    (noun, etc) wo tanoshinde kudasai    Hãy thưởng thức(…)

53    いつか日本を訪れたい    Itsuka nihon wo otozure tai    một ngày nào đó tôi sẽ
tới thăm Nhật Bản

54    John によろしくと伝えてく
ださい    John ni yoroshiku to tsutaete kudasai    Nói chào John giúp tôi

55    お大事に    Odaiji ni    Bạn giữ gìn sức khoẻ
nhé

56    おやすみなさい    Oyasumi nasai    Chúc bạn ngủ ngon và có
những giấc mơ đẹp
57    良いお年をお迎え下さい    Yoiotoshiwo omukae kudasai    Chúc một năm tốt lành

58    国際女性デー!おめでとう
ございます     okusai josei dē! Omedetōgozaimasu    Chúc mừng ngày quốc tế phụ nữ

59    ベトナム女性デー!おめで
とうございます    Betonamu josei dē! Omedetōgozaimasu    Chúc mừng ngày phụ nữ Việt Nam

60    ご卒業おめでとうございま
す    Go sotsugyō omedetōgozaimasu    Chúc mừng tốt nghiệp

Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày dùng để giới thiệu bản thân

mau-cau-tieng-nhat-giao-tiep-hang-ngay-dung-de-gioi-thieu-ban-than

61    あなたは(英語/日本語)
を話しますか?    Anata wa eigo/nihongo wo hanashimasu ka?    Bạn có nói được Tiếng Anh/ Tiếng Nhật không?
62    少しだけ    Sukoshi dake    Một chút thôi
63    名前は何ですか?    Namae wa nandesu ka?    Tên bạn là gì?
64    私は…です    Watashi wa …desu    Tên tôi là…

65    はじめまして!/お会いで
きてうれしいです!    Hajimemashite! / Oai dekite ureshii desu!    Rất vui được gặp bạn

66    アさんはとてもしんせつで
す    Asan wa totemo shinsetsu desu    A thật tốt bụng
67    どこの出身ですか?    Doko no shusshin desu ka?    Bạn đến từ đâu?
68    アメリカ/日本からです    Amerika/Nihon kara desu    Tôi đến từ Mỹ/Nhật Bản
69    アメリカ人です    Amerika jin desu    Tôi là người Mỹ
70    どこに住んでいますか?    Doko ni sun de imasu ka?    Bạn sống ở đâu?

71    アメリカ/日本に住んでい
ます    Amerika / nihon ni sundeimasu    Tôi sống ở Mỹ/ Nhật Bản

72    ここは好きになりました
か?    Kokowa suki ni narimashita ka?    Bạn thích nơi này chứ?

73    日本は素晴らしい国です    Nihon ha subarashii kuni desu    Nhật Bản là một đất nước
tuyệt vời
74    お仕事は何ですか?    Osigoto wa nandesu ka?    Bạn làm nghề gì?    


75    ほんやく/会社員として働いています    Honyaku/ kaishain to shiteharaiteimasu    Tôi là một Phiên
dịch viên/ Doanh nhân    
76    日本語が好きです    Nihongo ga suki desu    Tôi thích Tiếng Nhật

Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày dùng để chào hỏi

mau-cau-tieng-nhat-giao-tiep-hang-ngay-dung-de-chao-hoi


77    やあ    Yaa    Xin chào
78    おはようございます    Ohayou gozaimasu    Chào buổi sáng
79    こんにちは    konnichiawa    Chào buổi trưa
80    こんばんは    Konbanwa    Chào buổi tối

81    ようこそいらっしゃいまし
た    Youkoso irasshai mashita    Rất hân hạnh
82    お元気ですか?    Ogenki desuka?    Bạn khỏe không?

83    わたしは元気です。ありが
とう    Watashi wa genki desu. Arigato    Tôi khỏe, cảm ơn bạn
84    あなたは?    Anatawa?    Còn bạn thì sao?
85    ありがとう    Arigatou    Cảm ơn

86    どういたしましてく    Dou itashi mashite    Không có chi/ Đừng
khách sáo
87    さみしかったです    Samishi katta desu    Tôi nhớ bạn rất nhiều
88    最近どうですか?    Saikin dou desuka?    Dạo này sao rồi?
89    変わりないです    Kawari nai desu    Không có gì cả
90    おやすみなさい    Oyasumi nasai    Chúc ngủ ngon
91    またあとで会いましょう    Mata atode aimashou    Gặp lại bạn sau
92    さようなら    Sayonara    Tạm biệt
93    やあ    Yaa    Xin chào
94    おはようございます    Ohayou gozaimasu    Chào buổi sáng
95    こんにちは    konnichiawa    Chào buổi trưa
96    こんばんは    Konbanwa    Chào buổi tối

97    ようこそいらっしゃいまし
た    Youkoso irasshai mashita    Rất hân hạnh
77    お元気ですか?    Ogenki desuka?    Bạn khỏe không?

78    わたしは元気です。ありが
とう    Watashi wa genki desu. Arigato    Tôi khỏe, cảm ơn bạn
79    あなたは?    Anatawa?    Còn bạn thì sao?
80    ありがとう    Arigatou    Cảm ơn

81    どういたしましてく    Dou itashi mashite    Không có chi/ Đừng
khách sáo

Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày dùng trong lớp học

mau-cau-tieng-nhat-giao-tiep-hang-ngay-dung-trong-lop-hoc

82    はじめましょう    Hajimemashou    Chúng ta bắt đầu nào
83    おわりましょう    Owarimashou    Kết thúc nào
84    休憩しましょう    Kyuukeishimashou    Nghỉ giải lao nào
85    おねがいします    Onegaishimasu    Làm ơn
86    ありがとうございます    Arigatougozaimasu    Xin cảm ơn
87    すみません    Sumimasen    Xin lỗi
88    きりつ    Kiritsu    Nghiêm!
89    どうぞすわってください    Douzo suwattekudasai    Xin mời ngồi
90    わかりますか    Wakarimasuka    Các bạn có hiểu không?
91    はい、わかりました    Hai, wakarimashita    Vâng, tôi hiểu
92    いいえ、わかりません    Iie, wakarimasen    Không, tôi không hiểu
93    もういちど    お願いします    Mou ichido onegaishimasu    Xin hãy nhắc lại lần nữa
94    じょうずですね    Jouzudesune    Giỏi quá
95    いいですね    Iidesune    Tốt lắm

96    失礼します    Shitsureishimasu    Tôi xin phép

97    
先生、入ってもいいですか    
Sensei, haittemo iidesuka    Thưa thầy (cô), em vào
lớp có được không?

98    
先生、出てもいいですか    
Sensei, detemo iidesuka    Thưa thầy (cô), em ra
ngoài có được không?
99    見てください    Mitekudasai    Hãy nhìn
100    読んでください    Yondekudasai    Hãy đọc
101    書いてください    Kaitekudasai    Hãy viết
102    静かに    してください    Shizukani shitekudasai    Hãy giữ trật tự
103    はじめましょう    Hajimemashou    Chúng ta bắt đầu nào
104    おわりましょう    Owarimashou    Kết thúc nào
105    休憩しましょう    Kyuukeishimashou    Nghỉ giải lao nào
106    おねがいします    Onegaishimasu    Làm ơn
107    ありがとうございます    Arigatougozaimasu    Xin cảm ơn
108    すみません    Sumimasen    Xin lỗi
109    きりつ    Kiritsu    Nghiêm!
110    どうぞすわってください    Douzo suwattekudasai    Xin mời ngồi
111    わかりますか    Wakarimasuka    Các bạn có hiểu không?
112    はい、わかりました    Hai, wakarimashita    Vâng, tôi hiểu
113    いいえ、わかりません    Iie, wakarimasen    Không, tôi không hiểu
114    もういちど    お願いします    Mou ichido onegaishimasu    Xin hãy nhắc lại lần nữa
115    じょうずですね    Jouzudesune    Giỏi quá
116    いいですね    Iidesune    Tốt lắm
117    失礼します    Shitsureishimasu    Tôi xin phép

118    
先生、入ってもいいですか    
Sensei, haittemo iidesuka    Thưa thầy (cô), em vào
lớp có được không?

119    
先生、出てもいいですか    
Sensei, detemo iidesuka    Thưa thầy (cô), em ra
ngoài có được không?
120    見てください    Mitekudasai    Hãy nhìn
121    読んでください    Yondekudasai    Hãy đọc
122    書いてください    Kaitekudasai    Hãy viết
123    静かに    してください    Shizukani shitekudasai    Hãy giữ trật tự

Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày dùng khi xin lỗi

mau-cau-tieng-nhat-giao-tiep-hang-ngay-dung-khi-xin-loi

124    すみません    Sumimasen    Xin lỗi
125    ごめんなさい    Gomennasai    Xin lỗi
126    私のせいです    Watashi no seidesu    Đó là lỗi của tôi
127    私の不注意でした    Watashi no fuchuui deshita    Tôi đã rất bất cẩn

128    そんな 心算じゃありません
でした    
Sonna tsumori jaarimasendeshita    
Tôi không có ý đó.
129    次からは    注意します    Tsugikara wa chuuishimasu    Lần sau tôi sẽ chú ý hơn

130    お待たせして 申し訳 あり
ません    
Omataseshite mou wakearimasen    
Xin lỗi vì đã làm bạn đợi
131    遅くなって すみません    Osokunatte sumimasen    Xin thứ lỗi vì tôi đến trễ

132    
ご迷惑ですか?    
Gomeiwakudesuka    Tôi có đang làm phiền
bạn không?

133    ちょっと、お手数をおかけ
してよろしいでしょうか    
Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshouka    Tôi có thể làm phiền bạn một chút không?
134    少々, 失礼します    Shoushou shitsurei shimasu    Xin lỗi đợi tôi một chút

Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày dùng khi làm thêm combini

 

135    いらっしゃいませ    Irasshaimase    Chào mừng bạn tới cửa
hàng
136    ありがとうございます    Arigatou Gozaimasu    Cảm ơn quý khách


137    またお越し(こし)くださいませ    
Mata okoshi (koshi) kudasaimase    Câu chào tiễn khách,
mong được đón quý khách lần tới

138    ポイントカードお持ち(も
ち)ですか?     pointokādo o-mochi (mochi)desu ka?    Hỏi khách có mang thẻ tích điểm không


139    お弁当(べんとう)温め(あたため)ますか?    
 O bentō (be ntō) atatame (atatame)masu ka?    Quý khách có muốn hâm nóng cơm hộp không?

140    X 円のお買い上げ(かいあ
げ)でございます    X en no o kaiage (kaiage)degozaimasu    Tổng số tiền mua hàng là X-yên


141    以上(いじょう)X 点(てん) で Y 円でございます    
ijō (iji ~you) X-ten (ten) de Y endegozaimasu    Tổng cổng có X-món
hàng và tổng tiền là Y- yên


142    
袋(ふくろ)お分け(わけ) しましょうか?    

fukuro (fuku ro) o wake (wake) shimashou ka?    Quý khách có muốn chia đồ (thường là đồ nóng và lạnh được chia ra) ra
các túi khác nhau hay
không?
 


143    画面(がめん)の確認(かくにん)ボタンーを押し(おし) てください    Gamen (ga men) no kakunin (kaku nin) botan̄ o oshi (oshi)te kudasai    Xin hãy bấm vào nút xác nhận trên màn hình

144    身分証明書を見させて(みさせて)いただけますか    
mibun shōmei-sho o mi sasete (mi sasete) itadakemasu ka    Quý khách có thể cho tôi xem chứng minh nhân thân không?


145    身分証明書(みぶんしょうめいしょ)をもちですか     mibun shōmei-sho (mi bun shou meisho) o mochidesu ka    Quý khách có mang theo giấy tờ chứng minh
nhân thân không?

146    フォークと割り箸どちらに
しますか?     fōku to waribashi dochira ni shimasu ka?    Quý khách muốn dùng dĩa hay đũa?


147    フォーク(hoặc 割り
箸 waribashi, hoặc ストロー)おつけますか?     Fōku (hoặc waribashi waribashi, hoặc sutorō) otsu kemasu ka?    Quý khách có muốn lấy dĩa (hoặc đũa,
hoặc ống hút) không?


148    こちら温めますか?
hoặc 温めはどうされますか?     Kochira atatamemasu ka? Hoặc atatame wa dō saremasu ka?    Quý khách có muốn hâm nóng món này không ạ?

Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày dùng khi nhập cảnh

mau-cau-tieng-nhat-giao-tiep-hang-ngay-dung-khi-nhap-canh

149    パスポート をみせて くだ
さい    Pasupouto o misete kudasai    Xin cho xem hộ chiếu
150    はい どうぞ    Hai douzo    Vâng, đây ạ!

151    入国の目的は何ですか    Nyuukoku no mokuteki ha nandesuka?    Mục đích nhập cảnh của
anh là gì?
152    かんこう に きました。    Kankou ni kimashita    Đi du lịch
153    しごと で きました    Shigoto de kimashita    Đến vì công việc làm
154    しょくむは なんですか    shokumu wa nan desuka    Làm việc gì vậy?
155    かいしゃいんです    Kaishain desu    Là nhân viên
156    にほんは はじめて ですか    Nihon ha hajimete desuka    Đến Nhật lần đầu à?

157    いいえ、にど め です・い
いえ、二度目です。    Iie nido me desu    Không là lần thứ hai

158    にほんに は いつ まで い
らっしゃいます か    Nihon ni ha itsu made irasshaimasu ka    Ở lại trong bao lâu?
 

159    いっしゅう かんの よてい です。一週間の予定で
す。    
Isshuu kan no yotei desu    
Dự định khoảng 1 tuần
160    申告するものありますか?    Shinkoku suru mono arimasu ka.    Có đồ gì khai báo?
161    ありません    Arimasen    Không có
162    はい あります    Hai arimasu    Vâng, có

163    これ は なんですか。これ
は何ですか?    Kore wa nan desuka    Đây là cái gì


164    ともだち え の ぷれぜん
と です。友達へのプレゼントです。    
Tomodachi e no purezento desu    
Quà dành cho bạn
165    けっこ です、気をつけて    Kekko desu、ki wo tsukete.    Được, cẩn thận nha.

166    かんぜい を はらわなけれ
ば なりませんか?    Kanzei o harawanakereba narimasen ka    Có phải trả thuế quan?

167    はい、 はらわなければ な
りません    Hai harawanakereba narimasen    Vâng phải trả

168    いいえ、 はらわなく
て も いい です    Iie harawanakute mo ii desu    Không phải trả

169    どのくらい日本に滞在する
予定ですか。    dono kurai nihon ni taizaisuru yotei desu ka    Bạn định ở Nhật trong vòng bao lâu?

170    
荷物は届きましたか。    nimotsu wa todokimashitaka    Hành lý của bạn đều đã gửi tới rồi chứ.

171    あなたのスーツケースです
か。    Anata no sūtsukēsu desu ka    Đây là vali của bạn à?

172    入国書類に記入してくださ
い。    Nyuukoku shyorui ni Kiyuu shitekudasai    Xin hãy điền vào giấy tờ nhập cảnh.

173    スーツケースをチェックさ
せていただきます。    Sutsukesu o chekku sa sete itadakimasu.    Xin mở vali cho tôi kiểm tra.

174    この小さいバックに何があ
りますか?    kono chisai bakku ni nani ga arimasenka.    Trong cái túi nhỏ này chứa thứ gì?


175    個人的な荷物は    税金申告が要りません。    Kojinteki nani motsu wa zeikin shinko ku ga irimasen.    Những đồ dùng cá nhân không cần phải khai báo
thuế.


176    規定に基づいて、このよう
な物は    税金を納めなければなりません。    Kitei ni motodzuite, kono yōna mono wa ze ikin o osamenakereba narimasen.    Căn cứ theo quy định, những đồ vật này phải đóng thuế.
 

177    この荷物を持って行ってはいけません。    Kono ni motsu o motte itte wa ikemasen.    Những đồ vật này không được mang theo.

178    足掛けがあります。    ashikake ga arimasu    Tôi có giấy thông hành…

179    ご協力ありがとうございま
す    Go kyoryoku arigatou gozaimasu    Cám ơn vì sự hợp tác.
180    税関はどこですか?    Zeikan wa doko desu ka    Hải quan ở đâu?

181    私は A ホテルに滞在してい
ます    Watashi wa A hoteru ni taizai shite imasu    Tôi đang ở tại khách sạn A

182    手荷物受取所はどこです
か?    Tenimotsu uketori jo wa doko desu ka    Tôi có thể khai báo hành lý ở đâu?
183    税関はどこですか?    Zeikan wa doko desu ka    Hải quan ở đâu?

184    私の荷物を運ぶのを手伝っ
てくれませんか?    Watashi no nimotsu wo hakobu no wo tetsudatte kure masen ka    Bạn vui lòng giúp tôi với mấy cái túi được không?

185    手荷物引換証を見せてもら
えますか?    Tenimotsu hikikae shou wo mise te morae masu ka    Tôi có thể xem vé hành lý của ông không?

186    あなたはどこへ行くのです
か?    Anata wa doko e iku no desu ka    Ông đang đi đâu?
187    私は休みに行きます    Watashi wa yasumi ni ikimasu    Tôi đang đi nghỉ

188    私は出張に行きます    Watashi wa shucchou ni ikimasu    Tôi đang đi công tác

189    お持ちのバッグは何個です
か?    O mochi no baggu wa nanko desu ka    Ông có bao nhiêu túi?

190    どちらのターミナルをお探
しですか?    Dochira no ta-minaru wo osagashi desu ka    Ông cần tìm ga nào?

191    通路側の席を希望します    Tsuuro gawa no seki wo kibou shimasu    Tôi muốn chỗ ngồi cạnh
lối đi

192    窓側の席を希望します    Madogawa no seki wo kibou shimasu    Tôi muốn chỗ ngồi cạnh
cửa sổ

193    ターミナルA の場所を探して
います    Ta-minaru A no basho wo sagashite imasu    Tôi đang tìm ga A

194    ターミナルB は国際線専用で
す    Ta-minaru B wa kokusaisen senyou desu    Ga B là dành cho các chuyến bay quốc tế

195    なぜ飛行機が遅れているの
ですか?    Naze hikouki ga okurete iru no desu ka    Tại sao máy bay lại bị trễ?

196    シートベルトをお締めくだ
さい    Shi-toberuto wo oshime kudasai    Thắt dây an toàn

197    ブランケットを持って来て
もらえますか?    Buranketto wo motte kite morae masu ka    Tôi có thể xin một cái chăn được không?

198    着陸予定は何時ですか?    Chakuriku yotei wa nanji desu ka    Mấy giờ chúng ta sẽ hạ
cánh?

Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày dùng khi đi phỏng vấn

mau-cau-tieng-nhat-giao-tiep-hang-ngay-dung-khi-di-phong-van

199    自己紹介をお願いします    Jikoshoukai wo onegaishimasu    Hãy giới thiệu bản thân
200    おなまえは    Onamae wa    Bạn tên là gì


201    おいくつですか
hoặc あなたはなんさいですか    Oikutsu desuka hoặc anata ha nansai desuka    Bạn bao nhiêu tuổi

202    どんなアルバイトですか    Don’na arubaitodesu ka    Có kinh nghiệm trong
công việc gì

203    どうしてこのみせではたら
きたいとおもいますか    dōshite kono mise de hatarakitai to omoimasu ka    Tại sao muốn làm việc ở đây

204    あなたの長所はどんなとこ
ろですか    anata no chōsho wa don’na tokorodesu ka    Ưu điểm của bạn là gì
205    あなたの弱点は何ですか?    Anata no jakuten wa nanidesu ka?    Điểm yếu của bạn là gì

206    なぜこの仕事に応募したい
のですか?    Naze kono shigoto ni ōbo shitai nodesu ka?    Tại sao bạn muốn ứng tuyển công việc này


207    日本でどれくらいお金を儲けたいですか?    Nihon de dorekurai okane o mōketaidesu ka?    Bạn muốn kiếm được bao nhiêu tiền trong thời gian
làm việc tại Nhật

208    家に戻ってお金で何をしま
すか?    Ie ni modotte okane de nani o shimasu ka?    Bạn sẽ làm gì với số tiền khi về nước

209    長所と短所を教えてくださ
い。    Chōsho to tansho o oshietekudasai.    Cho tôi biết điểm mạnh và điểm yếu của bạn

210    ABC 社について何を知ってい
ますか?    ABC-sha ni tsuite nani o shitte imasu ka?    Bạn biết gì về chúng tôi

211    ABC 社がどのような製品を作っているか、どんな製品に使われているかご存知です
か?    ABC-sha ga dono yōna seihin o tsukutte iru ka, don’na seihin ni tsukawareteiru ka gozonjidesuka?    Bạn có biết công ty sản xuất sản phẩm gì và những sản phẩm đó sử dụng thế nào không
 

212    応募動機を教えてくださ
い。    Ōbo dōki o oshietekudasai.    Tại sao bạn ứng tuyển vào vị trí này


213    現在の仕事内容を教えてください。    Genzai no shigoto naiyō o oshietekudasai.    Hãy cho tôi biết nội dung công việc hiện tại của
bạn

214    今の仕事を替えたい理由は
何ですか?    Ima no shigoto o kaetai riyū wa nanidesu ka?    Tại sao bạn muốn thay đổi công việc


215    今まで行ったセールス活動について教えてください。    Ima made itta sērusu katsudō ni tsuite oshietekudasai.    Hãy cho tôi biết kinh
nghiệm của bạn về bán hàng

216    この仕事は長く続けられま
すか    Kono shigoto wa nagaku tsudzuke raremasu ka    Bạn có thể làm việc lâu dài không

217    いつから出勤できますか    Itsu kara shukkin dekimasu ka    Có thể bắt đầu làm từ khi
nào

218    プレッシャーにどう対応しますか?・プレッシャーに対処する方法を教えてくだ
さい。    Puresshā ni dō taiō shimasu ka? Puresshā ni taisho suru hōhō o oshietekudasai.    Bạn đối phó với áp lực như thế nào/hãy cho tôi biết cách đối phó với áp lực

219    何か質問がありますか    Nanika shitsumon ga arimasu ka    Bạn có câu hỏi gì không

220    プレッシャーにどう対応しますか?・プレッシャーに対処する方法を教えてくだ
さい。    Puresshā ni dō taiō shimasu ka? Puresshā ni taisho suru hōhō o oshietekudasai.    Bạn đối phó với áp lực như thế nào/hãy cho tôi biết cách đối phó với áp lực

221    どこのがっこう へ かよっ
ていますか?    Doko no gakkō e kayotte imasu ka?    Bạn đang học trường nào

222    あなたのしごとはなんのし
ごとをしていますか?    Anata no shi-goto wa nan no shi-goto o shite imasu ka?    Bạn đang làm nghề gì (nếu đã tốt nghiệp

223    きょかしょうはなにかもっ
ていますか?    Kyokashou ha nanikamotteimasuka?    Bạn có bằng cấp gì rồi

224    なんのぶんやで べんきょう
していますか?    Nan no bunyade benkyo shite imasu ka?    Bạn đã học chuyên ngành gì tại Việt Nam

225    こうこうそつぎょうはいつですか?, もしくは だいがくそつぎょうは いつです
か?    Kōkō sotsugyo ha itsu desuka?, Moshikuwa daigaku sotsugyo wa itsudesu ka?    Bạn đã tốt nghiệp trung học, đại học năm nào
 


226    にほんに かぞくがいます
か?    Nihon ni kazoku ga imasu ka?    Bạn có người thân tại Nhật Bản không

227    きょうだいはなんのしごと
をしていますか?    Kyoudai ha nan no shigoto wo shiteimasuka?    Anh/chị em bạn đang làm nghề gì

228    まいつきのきゅうりょうは
どのぐらいですか?    Maitsuki no kyuryo wa dono guraidesu ka?    Thu nhập hàng tháng của gia đình bạn

229    どうして にほんをえらんだ
んですか?    Doshite ni hon o erandandesu ka?    Tại sao bạn chọn Nhật Bản để du học


230    あなたは何を勉強する予定
ですか?あなたの目標は何ですか?    Anata wa nani o benkyo suru yoteidesu ka? Anata no mokuhyo wa nandesu ka?    Bạn dự định học gì, mục tiêu của bạn là gì

Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày dùng khi đi mua sắm

mau-cau-tieng-nhat-giao-tiep-hang-ngay-dung-khi-di-mua-sam

231    おはよう。何 か手伝いしま
しょうか。     Ohayō. Nani ka tetsudai shimashou ka.    Xin chào. Tôi có thể giúp gì được


232    帽子はちょっと見たたいんですか。    
 Bōshi wa chotto mitatai ndesu ka.    Tôi muốn xem cái mũ lưỡi trai


233    帽子ですか。ここで一番)新しいモデルです。どんな色
が好きですか。     Bōshidesu ka. Koko de ichiban) atarashī moderudesu. Don'na iro ga sukidesu ka.    Mũ lưỡi trai phải không chị? Đây là mẫu mới nhất chị thích màu nào?

234    ああ、この黒は適当そうです。帽子をかぶってみてもいいですか。    
 Ā, kono kuro wa tekitō-sōdesu. Bōshi o kabutte
 mite mo īdesu ka.    A cái mũ lưỡi trai màu đen có vẻ hợp với tôi. Tôi có thể đội thử nó có
được không?


235    かしこまりました。そこで鏡(かがみ)があります。    Kashikomarimashita. Sokode kagami (kagami) ga arimasu.    Dĩ nhiên rồi. Ở đằng kia có gương

236    
ありがとう。この帽子をください。    
Arigatō. Kono bōshi o kudasai.    
Cảm ơn. Tôi sẽ lấy cái này.


237    すみません、シャツ買いたいんです。    
Sumimasen, shatsu kaitai ndesu.    
Xin lỗi, tôi muốn mua áo
 

238    どんなシャツが好きですか。    
Don'na shatsu ga sukidesu ka.    Chị thích áo loại như thế nào?


239    スタイルが好きですが、色
(いろ)が好きじゃない。    
Sutairu ga sukidesuga,-iro (iro) ga suki janai.    Tôi thích kiểu style này nhưng không thích màu
này cho lắm.
240    いくらですか。    Ikuradesu ka.    Cái này bao nhiêu vậy?
241    3000円です。    3000-Endesu.    Cái này 3000 yên ạ.
242    ちょっと高いんですが。    Chotto takai ndesuga.    Hơi đắt một chút nhỉ.

243    これは一番安い値段です。    Kore wa ichiban yasui nedandesu.    Đây là giá rẻ nhất rồi đấy

244    そうですか。じゃあ、これ
をください     Sōdesu ka. Jā, kore o kudasai    Vậy à. Vậy lấy cho tôi cái này.

245    すみません、ちょっとお願
いできます    sumimasen, chotto onegai dekimasu    Xin lỗi anh/ chị giúp tôi một chút có được không?

246    あのショーケースにあるも
のがほしいのですが。    Ano Shoukeisu ni aru mono ga hoshii no desu ga    Tôi thích món đồ hộp ở hộp trưng bày đằng kia.


247    あちらの商品棚にあるものがほしいのですが。    A chirano Shouhin-dana ni aru Mono ga hoshii no desu ga.    Tôi thích món đồ ở trên giá phía đằng kia.


248    ~を探しています。ありますか?    
Hai, —- wo sagashi te imasu. Arimasu ka?    Tôi đang tìm …… Cửa hàn của mình có không vậy?

249    それなら、こちらにございます。場所をご案内しま す。    
Sore nara, Kochira ni gozai masu. Basho wo Goannai ita shi ma su.    
Vâng có. Nó ở phía đằng kia. Để tôi chỉ cho bạn.

250    申し訳ございません。只 今、在庫切れです。入荷まで数日掛かってしまいま
す。    
Moushiwake gozai masen. Tadaima, Zaiko-gire desu. Nyuuka made Suujitsu kakatte shimai masu.    Xin lỗi hiện tại đã hết hàng, chắc phải vài ngày nữa mới có hàng mới.

251    すみません、この服は違うサイズがありませんか。違う色がありませんか。    
Sumimasen, kono fuku wa chigau saizu ga arimasen ka. Chigau iro ga arimasen ka.    Xin lỗi chị có size khác cho bộ này không? Có màu khác hay không?
 

252    すみません、試着室はどこですか。試着してもいいで
すか。    Sumimasen, shichakushitsu wa dokodesu ka. Shichaku shite mo īdesu ka.    Xin lỗi cho tôi hỏi phòng thử đồ ở đâu vậy?


253    これは小さすぎます。大きすぎます。    
Kore wa chīsa sugimasu. Ōki sugimasu.    Bộ đồ này quá nhỏ/ quá lớn


254    すみません、他のものがありませんか。なんか安いも
のがありませんか。    Sumimasen, hoka no mono ga arimasen ka. Nanka yasui mono ga arimasen ka.    Xin lỗi ở đây có món đồ nào khác rẻ hơn không?
255    これを下さい。    Kore o kudasai.    Hãy lấy cho tôi cái này
256    これはいくらですか。    Kore wa ikuradesu ka.    Cái này bao nhiêu tiền


257    ハンバーガー    とコーヒ
ーの M を    つ。    
Hamburger ….to Coffee no M wo…    tsu    Cho tôi ….bánh hamburger và cốc cà phê
size M

258    S をください。    S wo kudasai    Hãy lấy cho tôi một cốc
size S
259    こちらで。    Kochira de    Tôi ăn ở đây
260    持ち帰りで    Mochi kaeri de    Tôi mang về

261    一番近い百貨店はどこです
か。    Ichiban chikai hyakkaten wa dokodesu ka.    Cửa hàng tạp hoá gần đây nhất là ở đâu?

262    値段を安くしてくれます
か。    Nedan o yasuku shite kuremasu ka.    Có thể giảm giá chút được không?

263    クレジットカードは使えま
すか。     Kurejittokādo wa tsukaemasu ka.    Có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
264    包装してもらえますか?     Hōsō shite moraemasu ka?    Có thể gói cho tôi không?
265    見ているだけです。    Mi iteru dakedesu.    Tôi chỉ xem thôi
266    高すぎます    Taka sugimasu    Quá đắt
267    とても安いです。    Totemo yasuidesu.    Rất rẻ
268    違う色はありますか。    Chigau iro wa arimasu ka.    Có màu khác không?

269    大きいサイズはあります
か。    Ōkī saizu wa arimasu ka.    Có size to không?

270    小さいサイズはあります
か。    Chīsai saizu wa arimasu ka.    Có size nhỏ không?
271    試着できますか。    Shichaku dekimasu ka.    Có được mặc thử không?
272    少しきついです。    Sukoshi kitsuidesu.    Hơi chật
 

273    少しゆるいです。/少し大き
いです。    Sukoshi yuruidesu. / Sukoshi ōkīdesu.    Hơi rộng
274    新しいものはありますか。    Atarashī mono wa arimasu ka.    Bạn có cái mới không?
275    レジはどこですか。    Reji wa dokodesu ka.    Thanh toán ở đâu
276    どこで支払いますか。    Doko de shiharaimasu ka.    Tôi trả tiền ở đâu
277    短すぎる    Mijika sugiru    Quá ngắn
278    長すぎる    Naga sugiru    Quá dài

279    これをいただきます。/これ
をもらいます。    Kore o itadakimasu. / Kore o moraimasu.    Tôi muốn lấy cái này
280    袋はいりません。    Fukuro wa irimasen.    Tôi không cần túi
281    袋をください。    Fukuro o kudasai.    Hãy cho tôi xin túi
282    領収書をください。    Ryōshū-sho o kudasai.    Cho tôi xin hoá đơn
283    払い戻しをお願いします。    Haraimodoshi o onegaishimasu.    Hãy trả lại tiền cho tôi
284    お釣りをください。    Otsuri o kudasai.    Hãy đưa tôi tiền lẻ
285    両替所はどこですか。     Ryōgaejo wa dokodesu ka.    Chỗ đổi tiền ở đâu?

286    何か買い物がありません
か。    Nani ka kaimono ga arimasenka    Anh cần mua đồ gì không?
 

Tin liên quan

Thong ke
Đăng ký nhận tin (tiếng Nhật, học bổng, du học vv)

Kết nối với chúng tôi

 

. HOTLINE TƯ VẤN: 0896670502