Bạn hãy chia những câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày này thành từng đoạn nhỏ. Mỗi ngày hãy cố gắng học khoảng 10 – 20 câu, nhớ chắc và áp dụng luôn vào giao tiếp thông thường nhé!
Đặc biệt, những bạn chuẩn bị đi du học hay sang Nhật làm việc thì không thể bỏ qua bài viết này rồi.
Nhắc nhỏ: Nếu bạn muốn luyện kaiwa cấp tốc thì đừng bỏ qua khóa học tiếng Nhật giao tiếp tại Ajisai nhé.
1 迷ってしまいました Mayotte shimai mashita Tôi bị lạc mất rồi
2 お手伝いしましょうか Otetsudai shimashouka Tôi có thể giúp gì cho
bạn
3 手伝ってくれますか Tetsudatte kuremasuka Bạn có thể giúp tôi không
4 (トイレ/薬局) はどこです
か (Toire/yakkyoku) wa doko desuka Nhà vệ sinh/ hiệu thuốc ở đâu vậy
5 まっすぐ行ってください。そして、 左/右にまがって
ください Massugu itte kudasai. Soshite, hidari / migi ni magatte kudasai Đi thẳng! Sau đó rẽ trái/phải!
6 John を探しています John wo sagashite imasu Tôi đang tìm John
7 ちょっと待ってください Chotto matte kudasai Làm ơn chờ một chút
8 ちょっと待ってください Chotto matte kudasai Làm ơn giữ máy chờ tôi
9 これはいくらですか Kore wa ikura desuka Cái này bao nhiêu tiền
10 すみません Sumimasen Xin cho hỏi/Làm ơn(cho
qua)
11 私といっしょに来てくださ
い Watashi to issho ni kite kudasai Hãy đi cùng tôi
12 新宿駅に行きたいですが shinjukueki ni ikitaidesuga Tôi muốn đi tới nhà ga
Shinjuku
14 緊急です。 Kinkyūdesu. Đây là trường hợp khẩn
cấp.
15 パスポートを失くしまし
た。 Pasupōto o shitsu ku shimashita. Tôi đã làm mất hộ chiếu rồi
16 財布を失くしました。 Saifu o shitsu ku shimashita. Tôi đã làm mất ví rồi
17 一番近い警察署はどこです
か。 Ichiban chikai keisatsusho wa dokodesu ka. Đồn cảnh sát gần đây nhất là ở đâu?
18 …大使館はどこですか。 … Taishikan wa dokodesu ka. Đại sứ quán… ở đâu?
19 助けて。 Tasukete. Hãy ứu tôi
20 病院はどこですか。 Byōin wa dokodesu ka. Bệnh viện ở đâu
21 医者がいります。 Isha ga irimasu. Có bác sĩ ở đây không ạ?
22 医者を呼んで。 Isha o yon de. Hãy gọi bác sĩ cho tôi
23 救急車を呼んで。 Kyūkyūsha o yon de. Hãy gọi xe cứu thương
24 助けてくれますか。手伝っ
てくれませんか。 Tasukete kuremasu ka. Tetsudatte kuremasen ka. Bạn có thể giúp tôi được không?
25 ガソリンがないです。 Gasorin ga naidesu. Tôi hết xăng rồi
26 強盗に遭いました。 Gōtō ni aimashita. Tôi bị cướp rồi
27 カメラを失くしました。 Kamera o shitsu ku shimashita. Tôi làm mất máy ảnh rồi
28 かばんが盗まれました。 Kaban ga nusuma remashita. Tôi bị cướp túi sách rồi
29 あなたの電話を借りてもいいですか。
Anata no denwa o karite mo īdesu ka. Bạn có thể cho tôi mượn
điện thoại của bạn không?
30
31 いりません Irimasen Tôi không cần
32 ごめんなさい Gomenasai Xin lỗ( khi phạm lỗi)
33 大丈夫です Daijyoubu desu Không vấn đề gì
34 もういちど言ってくれます
か Mouichido itte kuremasuka Bạn có thể nói lại lần nữa không
35 ゆっくりしゃべってくれま
すか Yukkuri shabette kuremasuka Bạn có thể nói chậm lại không
36 書いてください Kaite kudasai Làm ơn ghi lại đi
37 分かりません Wakarimasen Tôi không hiểu
38 知りません Shirimasen Tôi không biết
39 別に Betsu ni Không có gì
40 あれは日本語で何といいま
すか Arewa nihongo de nanto iimasu ka Đó là những gì gọi trong Tiếng Nhật
41 Gato は英語でどういう意味
ですか “Gato” wa eigo de douiu imi desu ka Từ “Gato” trong Tiếng Anh có nghĩa là gì
42 “Please” は日本語で何と言いますか
“Please” wa nihongo de nanto iimasu ka Làm cách nào để nói “Vui lòng” trong Tiếng
Nhật
43 これは何ですか Korewa nandesu ka Đây là cái gì
44 私の日本語はへたです Watashi no nihongo wa heta desu Tiếng Nhật của tôi chưa
tốt
45 日本語を練習する必要があ
ります Nihonn go wo renshu suru hitsuyou ga arimasu Tôi cần thực hành thêm về tiếng Nhật của tôi
46 ご心配なく Goshinpai naku Đừng lo lắng
Dùng để chúc mừng hoặc trong các dịp lễ
47 がんばってね Ganbatte ne Chúc may mắn
48 誕生日おめでとうございま
す omedetou gozaimasu Chúc mừng sinh nhật
49 あけましておめでとうござ
います Akemashite omedetou gozaimasu Chúc mừng năm mới
50 メリークリスマス Merii Kurisumasu Giáng sinh vui vẻ
51 おめでとう Omedetou Xin chúc mừng
52 (…) を楽しんでください (noun, etc) wo tanoshinde kudasai Hãy thưởng thức(…)
53 いつか日本を訪れたい Itsuka nihon wo otozure tai một ngày nào đó tôi sẽ
tới thăm Nhật Bản
54 John によろしくと伝えてく
ださい John ni yoroshiku to tsutaete kudasai Nói chào John giúp tôi
55 お大事に Odaiji ni Bạn giữ gìn sức khoẻ
nhé
56 おやすみなさい Oyasumi nasai Chúc bạn ngủ ngon và có
những giấc mơ đẹp
57 良いお年をお迎え下さい Yoiotoshiwo omukae kudasai Chúc một năm tốt lành
58 国際女性デー!おめでとう
ございます okusai josei dē! Omedetōgozaimasu Chúc mừng ngày quốc tế phụ nữ
59 ベトナム女性デー!おめで
とうございます Betonamu josei dē! Omedetōgozaimasu Chúc mừng ngày phụ nữ Việt Nam
60 ご卒業おめでとうございま
す Go sotsugyō omedetōgozaimasu Chúc mừng tốt nghiệp
61 あなたは(英語/日本語)
を話しますか? Anata wa eigo/nihongo wo hanashimasu ka? Bạn có nói được Tiếng Anh/ Tiếng Nhật không?
62 少しだけ Sukoshi dake Một chút thôi
63 名前は何ですか? Namae wa nandesu ka? Tên bạn là gì?
64 私は…です Watashi wa …desu Tên tôi là…
65 はじめまして!/お会いで
きてうれしいです! Hajimemashite! / Oai dekite ureshii desu! Rất vui được gặp bạn
66 アさんはとてもしんせつで
す Asan wa totemo shinsetsu desu A thật tốt bụng
67 どこの出身ですか? Doko no shusshin desu ka? Bạn đến từ đâu?
68 アメリカ/日本からです Amerika/Nihon kara desu Tôi đến từ Mỹ/Nhật Bản
69 アメリカ人です Amerika jin desu Tôi là người Mỹ
70 どこに住んでいますか? Doko ni sun de imasu ka? Bạn sống ở đâu?
71 アメリカ/日本に住んでい
ます Amerika / nihon ni sundeimasu Tôi sống ở Mỹ/ Nhật Bản
72 ここは好きになりました
か? Kokowa suki ni narimashita ka? Bạn thích nơi này chứ?
73 日本は素晴らしい国です Nihon ha subarashii kuni desu Nhật Bản là một đất nước
tuyệt vời
74 お仕事は何ですか? Osigoto wa nandesu ka? Bạn làm nghề gì?
75 ほんやく/会社員として働いています Honyaku/ kaishain to shiteharaiteimasu Tôi là một Phiên
dịch viên/ Doanh nhân
76 日本語が好きです Nihongo ga suki desu Tôi thích Tiếng Nhật
77 やあ Yaa Xin chào
78 おはようございます Ohayou gozaimasu Chào buổi sáng
79 こんにちは konnichiawa Chào buổi trưa
80 こんばんは Konbanwa Chào buổi tối
81 ようこそいらっしゃいまし
た Youkoso irasshai mashita Rất hân hạnh
82 お元気ですか? Ogenki desuka? Bạn khỏe không?
83 わたしは元気です。ありが
とう Watashi wa genki desu. Arigato Tôi khỏe, cảm ơn bạn
84 あなたは? Anatawa? Còn bạn thì sao?
85 ありがとう Arigatou Cảm ơn
86 どういたしましてく Dou itashi mashite Không có chi/ Đừng
khách sáo
87 さみしかったです Samishi katta desu Tôi nhớ bạn rất nhiều
88 最近どうですか? Saikin dou desuka? Dạo này sao rồi?
89 変わりないです Kawari nai desu Không có gì cả
90 おやすみなさい Oyasumi nasai Chúc ngủ ngon
91 またあとで会いましょう Mata atode aimashou Gặp lại bạn sau
92 さようなら Sayonara Tạm biệt
93 やあ Yaa Xin chào
94 おはようございます Ohayou gozaimasu Chào buổi sáng
95 こんにちは konnichiawa Chào buổi trưa
96 こんばんは Konbanwa Chào buổi tối
97 ようこそいらっしゃいまし
た Youkoso irasshai mashita Rất hân hạnh
77 お元気ですか? Ogenki desuka? Bạn khỏe không?
78 わたしは元気です。ありが
とう Watashi wa genki desu. Arigato Tôi khỏe, cảm ơn bạn
79 あなたは? Anatawa? Còn bạn thì sao?
80 ありがとう Arigatou Cảm ơn
81 どういたしましてく Dou itashi mashite Không có chi/ Đừng
khách sáo
82 はじめましょう Hajimemashou Chúng ta bắt đầu nào
83 おわりましょう Owarimashou Kết thúc nào
84 休憩しましょう Kyuukeishimashou Nghỉ giải lao nào
85 おねがいします Onegaishimasu Làm ơn
86 ありがとうございます Arigatougozaimasu Xin cảm ơn
87 すみません Sumimasen Xin lỗi
88 きりつ Kiritsu Nghiêm!
89 どうぞすわってください Douzo suwattekudasai Xin mời ngồi
90 わかりますか Wakarimasuka Các bạn có hiểu không?
91 はい、わかりました Hai, wakarimashita Vâng, tôi hiểu
92 いいえ、わかりません Iie, wakarimasen Không, tôi không hiểu
93 もういちど お願いします Mou ichido onegaishimasu Xin hãy nhắc lại lần nữa
94 じょうずですね Jouzudesune Giỏi quá
95 いいですね Iidesune Tốt lắm
96 失礼します Shitsureishimasu Tôi xin phép
97
先生、入ってもいいですか
Sensei, haittemo iidesuka Thưa thầy (cô), em vào
lớp có được không?
98
先生、出てもいいですか
Sensei, detemo iidesuka Thưa thầy (cô), em ra
ngoài có được không?
99 見てください Mitekudasai Hãy nhìn
100 読んでください Yondekudasai Hãy đọc
101 書いてください Kaitekudasai Hãy viết
102 静かに してください Shizukani shitekudasai Hãy giữ trật tự
103 はじめましょう Hajimemashou Chúng ta bắt đầu nào
104 おわりましょう Owarimashou Kết thúc nào
105 休憩しましょう Kyuukeishimashou Nghỉ giải lao nào
106 おねがいします Onegaishimasu Làm ơn
107 ありがとうございます Arigatougozaimasu Xin cảm ơn
108 すみません Sumimasen Xin lỗi
109 きりつ Kiritsu Nghiêm!
110 どうぞすわってください Douzo suwattekudasai Xin mời ngồi
111 わかりますか Wakarimasuka Các bạn có hiểu không?
112 はい、わかりました Hai, wakarimashita Vâng, tôi hiểu
113 いいえ、わかりません Iie, wakarimasen Không, tôi không hiểu
114 もういちど お願いします Mou ichido onegaishimasu Xin hãy nhắc lại lần nữa
115 じょうずですね Jouzudesune Giỏi quá
116 いいですね Iidesune Tốt lắm
117 失礼します Shitsureishimasu Tôi xin phép
118
先生、入ってもいいですか
Sensei, haittemo iidesuka Thưa thầy (cô), em vào
lớp có được không?
119
先生、出てもいいですか
Sensei, detemo iidesuka Thưa thầy (cô), em ra
ngoài có được không?
120 見てください Mitekudasai Hãy nhìn
121 読んでください Yondekudasai Hãy đọc
122 書いてください Kaitekudasai Hãy viết
123 静かに してください Shizukani shitekudasai Hãy giữ trật tự
124 すみません Sumimasen Xin lỗi
125 ごめんなさい Gomennasai Xin lỗi
126 私のせいです Watashi no seidesu Đó là lỗi của tôi
127 私の不注意でした Watashi no fuchuui deshita Tôi đã rất bất cẩn
128 そんな 心算じゃありません
でした
Sonna tsumori jaarimasendeshita
Tôi không có ý đó.
129 次からは 注意します Tsugikara wa chuuishimasu Lần sau tôi sẽ chú ý hơn
130 お待たせして 申し訳 あり
ません
Omataseshite mou wakearimasen
Xin lỗi vì đã làm bạn đợi
131 遅くなって すみません Osokunatte sumimasen Xin thứ lỗi vì tôi đến trễ
132
ご迷惑ですか?
Gomeiwakudesuka Tôi có đang làm phiền
bạn không?
133 ちょっと、お手数をおかけ
してよろしいでしょうか
Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshouka Tôi có thể làm phiền bạn một chút không?
134 少々, 失礼します Shoushou shitsurei shimasu Xin lỗi đợi tôi một chút
135 いらっしゃいませ Irasshaimase Chào mừng bạn tới cửa
hàng
136 ありがとうございます Arigatou Gozaimasu Cảm ơn quý khách
137 またお越し(こし)くださいませ
Mata okoshi (koshi) kudasaimase Câu chào tiễn khách,
mong được đón quý khách lần tới
138 ポイントカードお持ち(も
ち)ですか? pointokādo o-mochi (mochi)desu ka? Hỏi khách có mang thẻ tích điểm không
139 お弁当(べんとう)温め(あたため)ますか?
O bentō (be ntō) atatame (atatame)masu ka? Quý khách có muốn hâm nóng cơm hộp không?
140 X 円のお買い上げ(かいあ
げ)でございます X en no o kaiage (kaiage)degozaimasu Tổng số tiền mua hàng là X-yên
141 以上(いじょう)X 点(てん) で Y 円でございます
ijō (iji ~you) X-ten (ten) de Y endegozaimasu Tổng cổng có X-món
hàng và tổng tiền là Y- yên
142
袋(ふくろ)お分け(わけ) しましょうか?
fukuro (fuku ro) o wake (wake) shimashou ka? Quý khách có muốn chia đồ (thường là đồ nóng và lạnh được chia ra) ra
các túi khác nhau hay
không?
143 画面(がめん)の確認(かくにん)ボタンーを押し(おし) てください Gamen (ga men) no kakunin (kaku nin) botan̄ o oshi (oshi)te kudasai Xin hãy bấm vào nút xác nhận trên màn hình
144 身分証明書を見させて(みさせて)いただけますか
mibun shōmei-sho o mi sasete (mi sasete) itadakemasu ka Quý khách có thể cho tôi xem chứng minh nhân thân không?
145 身分証明書(みぶんしょうめいしょ)をもちですか mibun shōmei-sho (mi bun shou meisho) o mochidesu ka Quý khách có mang theo giấy tờ chứng minh
nhân thân không?
146 フォークと割り箸どちらに
しますか? fōku to waribashi dochira ni shimasu ka? Quý khách muốn dùng dĩa hay đũa?
147 フォーク(hoặc 割り
箸 waribashi, hoặc ストロー)おつけますか? Fōku (hoặc waribashi waribashi, hoặc sutorō) otsu kemasu ka? Quý khách có muốn lấy dĩa (hoặc đũa,
hoặc ống hút) không?
148 こちら温めますか?
hoặc 温めはどうされますか? Kochira atatamemasu ka? Hoặc atatame wa dō saremasu ka? Quý khách có muốn hâm nóng món này không ạ?
149 パスポート をみせて くだ
さい Pasupouto o misete kudasai Xin cho xem hộ chiếu
150 はい どうぞ Hai douzo Vâng, đây ạ!
151 入国の目的は何ですか Nyuukoku no mokuteki ha nandesuka? Mục đích nhập cảnh của
anh là gì?
152 かんこう に きました。 Kankou ni kimashita Đi du lịch
153 しごと で きました Shigoto de kimashita Đến vì công việc làm
154 しょくむは なんですか shokumu wa nan desuka Làm việc gì vậy?
155 かいしゃいんです Kaishain desu Là nhân viên
156 にほんは はじめて ですか Nihon ha hajimete desuka Đến Nhật lần đầu à?
157 いいえ、にど め です・い
いえ、二度目です。 Iie nido me desu Không là lần thứ hai
158 にほんに は いつ まで い
らっしゃいます か Nihon ni ha itsu made irasshaimasu ka Ở lại trong bao lâu?
159 いっしゅう かんの よてい です。一週間の予定で
す。
Isshuu kan no yotei desu
Dự định khoảng 1 tuần
160 申告するものありますか? Shinkoku suru mono arimasu ka. Có đồ gì khai báo?
161 ありません Arimasen Không có
162 はい あります Hai arimasu Vâng, có
163 これ は なんですか。これ
は何ですか? Kore wa nan desuka Đây là cái gì
164 ともだち え の ぷれぜん
と です。友達へのプレゼントです。
Tomodachi e no purezento desu
Quà dành cho bạn
165 けっこ です、気をつけて Kekko desu、ki wo tsukete. Được, cẩn thận nha.
166 かんぜい を はらわなけれ
ば なりませんか? Kanzei o harawanakereba narimasen ka Có phải trả thuế quan?
167 はい、 はらわなければ な
りません Hai harawanakereba narimasen Vâng phải trả
168 いいえ、 はらわなく
て も いい です Iie harawanakute mo ii desu Không phải trả
169 どのくらい日本に滞在する
予定ですか。 dono kurai nihon ni taizaisuru yotei desu ka Bạn định ở Nhật trong vòng bao lâu?
170
荷物は届きましたか。 nimotsu wa todokimashitaka Hành lý của bạn đều đã gửi tới rồi chứ.
171 あなたのスーツケースです
か。 Anata no sūtsukēsu desu ka Đây là vali của bạn à?
172 入国書類に記入してくださ
い。 Nyuukoku shyorui ni Kiyuu shitekudasai Xin hãy điền vào giấy tờ nhập cảnh.
173 スーツケースをチェックさ
せていただきます。 Sutsukesu o chekku sa sete itadakimasu. Xin mở vali cho tôi kiểm tra.
174 この小さいバックに何があ
りますか? kono chisai bakku ni nani ga arimasenka. Trong cái túi nhỏ này chứa thứ gì?
175 個人的な荷物は 税金申告が要りません。 Kojinteki nani motsu wa zeikin shinko ku ga irimasen. Những đồ dùng cá nhân không cần phải khai báo
thuế.
176 規定に基づいて、このよう
な物は 税金を納めなければなりません。 Kitei ni motodzuite, kono yōna mono wa ze ikin o osamenakereba narimasen. Căn cứ theo quy định, những đồ vật này phải đóng thuế.
177 この荷物を持って行ってはいけません。 Kono ni motsu o motte itte wa ikemasen. Những đồ vật này không được mang theo.
178 足掛けがあります。 ashikake ga arimasu Tôi có giấy thông hành…
179 ご協力ありがとうございま
す Go kyoryoku arigatou gozaimasu Cám ơn vì sự hợp tác.
180 税関はどこですか? Zeikan wa doko desu ka Hải quan ở đâu?
181 私は A ホテルに滞在してい
ます Watashi wa A hoteru ni taizai shite imasu Tôi đang ở tại khách sạn A
182 手荷物受取所はどこです
か? Tenimotsu uketori jo wa doko desu ka Tôi có thể khai báo hành lý ở đâu?
183 税関はどこですか? Zeikan wa doko desu ka Hải quan ở đâu?
184 私の荷物を運ぶのを手伝っ
てくれませんか? Watashi no nimotsu wo hakobu no wo tetsudatte kure masen ka Bạn vui lòng giúp tôi với mấy cái túi được không?
185 手荷物引換証を見せてもら
えますか? Tenimotsu hikikae shou wo mise te morae masu ka Tôi có thể xem vé hành lý của ông không?
186 あなたはどこへ行くのです
か? Anata wa doko e iku no desu ka Ông đang đi đâu?
187 私は休みに行きます Watashi wa yasumi ni ikimasu Tôi đang đi nghỉ
188 私は出張に行きます Watashi wa shucchou ni ikimasu Tôi đang đi công tác
189 お持ちのバッグは何個です
か? O mochi no baggu wa nanko desu ka Ông có bao nhiêu túi?
190 どちらのターミナルをお探
しですか? Dochira no ta-minaru wo osagashi desu ka Ông cần tìm ga nào?
191 通路側の席を希望します Tsuuro gawa no seki wo kibou shimasu Tôi muốn chỗ ngồi cạnh
lối đi
192 窓側の席を希望します Madogawa no seki wo kibou shimasu Tôi muốn chỗ ngồi cạnh
cửa sổ
193 ターミナルA の場所を探して
います Ta-minaru A no basho wo sagashite imasu Tôi đang tìm ga A
194 ターミナルB は国際線専用で
す Ta-minaru B wa kokusaisen senyou desu Ga B là dành cho các chuyến bay quốc tế
195 なぜ飛行機が遅れているの
ですか? Naze hikouki ga okurete iru no desu ka Tại sao máy bay lại bị trễ?
196 シートベルトをお締めくだ
さい Shi-toberuto wo oshime kudasai Thắt dây an toàn
197 ブランケットを持って来て
もらえますか? Buranketto wo motte kite morae masu ka Tôi có thể xin một cái chăn được không?
198 着陸予定は何時ですか? Chakuriku yotei wa nanji desu ka Mấy giờ chúng ta sẽ hạ
cánh?
199 自己紹介をお願いします Jikoshoukai wo onegaishimasu Hãy giới thiệu bản thân
200 おなまえは Onamae wa Bạn tên là gì
201 おいくつですか
hoặc あなたはなんさいですか Oikutsu desuka hoặc anata ha nansai desuka Bạn bao nhiêu tuổi
202 どんなアルバイトですか Don’na arubaitodesu ka Có kinh nghiệm trong
công việc gì
203 どうしてこのみせではたら
きたいとおもいますか dōshite kono mise de hatarakitai to omoimasu ka Tại sao muốn làm việc ở đây
204 あなたの長所はどんなとこ
ろですか anata no chōsho wa don’na tokorodesu ka Ưu điểm của bạn là gì
205 あなたの弱点は何ですか? Anata no jakuten wa nanidesu ka? Điểm yếu của bạn là gì
206 なぜこの仕事に応募したい
のですか? Naze kono shigoto ni ōbo shitai nodesu ka? Tại sao bạn muốn ứng tuyển công việc này
207 日本でどれくらいお金を儲けたいですか? Nihon de dorekurai okane o mōketaidesu ka? Bạn muốn kiếm được bao nhiêu tiền trong thời gian
làm việc tại Nhật
208 家に戻ってお金で何をしま
すか? Ie ni modotte okane de nani o shimasu ka? Bạn sẽ làm gì với số tiền khi về nước
209 長所と短所を教えてくださ
い。 Chōsho to tansho o oshietekudasai. Cho tôi biết điểm mạnh và điểm yếu của bạn
210 ABC 社について何を知ってい
ますか? ABC-sha ni tsuite nani o shitte imasu ka? Bạn biết gì về chúng tôi
211 ABC 社がどのような製品を作っているか、どんな製品に使われているかご存知です
か? ABC-sha ga dono yōna seihin o tsukutte iru ka, don’na seihin ni tsukawareteiru ka gozonjidesuka? Bạn có biết công ty sản xuất sản phẩm gì và những sản phẩm đó sử dụng thế nào không
212 応募動機を教えてくださ
い。 Ōbo dōki o oshietekudasai. Tại sao bạn ứng tuyển vào vị trí này
213 現在の仕事内容を教えてください。 Genzai no shigoto naiyō o oshietekudasai. Hãy cho tôi biết nội dung công việc hiện tại của
bạn
214 今の仕事を替えたい理由は
何ですか? Ima no shigoto o kaetai riyū wa nanidesu ka? Tại sao bạn muốn thay đổi công việc
215 今まで行ったセールス活動について教えてください。 Ima made itta sērusu katsudō ni tsuite oshietekudasai. Hãy cho tôi biết kinh
nghiệm của bạn về bán hàng
216 この仕事は長く続けられま
すか Kono shigoto wa nagaku tsudzuke raremasu ka Bạn có thể làm việc lâu dài không
217 いつから出勤できますか Itsu kara shukkin dekimasu ka Có thể bắt đầu làm từ khi
nào
218 プレッシャーにどう対応しますか?・プレッシャーに対処する方法を教えてくだ
さい。 Puresshā ni dō taiō shimasu ka? Puresshā ni taisho suru hōhō o oshietekudasai. Bạn đối phó với áp lực như thế nào/hãy cho tôi biết cách đối phó với áp lực
219 何か質問がありますか Nanika shitsumon ga arimasu ka Bạn có câu hỏi gì không
220 プレッシャーにどう対応しますか?・プレッシャーに対処する方法を教えてくだ
さい。 Puresshā ni dō taiō shimasu ka? Puresshā ni taisho suru hōhō o oshietekudasai. Bạn đối phó với áp lực như thế nào/hãy cho tôi biết cách đối phó với áp lực
221 どこのがっこう へ かよっ
ていますか? Doko no gakkō e kayotte imasu ka? Bạn đang học trường nào
222 あなたのしごとはなんのし
ごとをしていますか? Anata no shi-goto wa nan no shi-goto o shite imasu ka? Bạn đang làm nghề gì (nếu đã tốt nghiệp
223 きょかしょうはなにかもっ
ていますか? Kyokashou ha nanikamotteimasuka? Bạn có bằng cấp gì rồi
224 なんのぶんやで べんきょう
していますか? Nan no bunyade benkyo shite imasu ka? Bạn đã học chuyên ngành gì tại Việt Nam
225 こうこうそつぎょうはいつですか?, もしくは だいがくそつぎょうは いつです
か? Kōkō sotsugyo ha itsu desuka?, Moshikuwa daigaku sotsugyo wa itsudesu ka? Bạn đã tốt nghiệp trung học, đại học năm nào
226 にほんに かぞくがいます
か? Nihon ni kazoku ga imasu ka? Bạn có người thân tại Nhật Bản không
227 きょうだいはなんのしごと
をしていますか? Kyoudai ha nan no shigoto wo shiteimasuka? Anh/chị em bạn đang làm nghề gì
228 まいつきのきゅうりょうは
どのぐらいですか? Maitsuki no kyuryo wa dono guraidesu ka? Thu nhập hàng tháng của gia đình bạn
229 どうして にほんをえらんだ
んですか? Doshite ni hon o erandandesu ka? Tại sao bạn chọn Nhật Bản để du học
230 あなたは何を勉強する予定
ですか?あなたの目標は何ですか? Anata wa nani o benkyo suru yoteidesu ka? Anata no mokuhyo wa nandesu ka? Bạn dự định học gì, mục tiêu của bạn là gì
231 おはよう。何 か手伝いしま
しょうか。 Ohayō. Nani ka tetsudai shimashou ka. Xin chào. Tôi có thể giúp gì được
232 帽子はちょっと見たたいんですか。
Bōshi wa chotto mitatai ndesu ka. Tôi muốn xem cái mũ lưỡi trai
233 帽子ですか。ここで一番)新しいモデルです。どんな色
が好きですか。 Bōshidesu ka. Koko de ichiban) atarashī moderudesu. Don'na iro ga sukidesu ka. Mũ lưỡi trai phải không chị? Đây là mẫu mới nhất chị thích màu nào?
234 ああ、この黒は適当そうです。帽子をかぶってみてもいいですか。
Ā, kono kuro wa tekitō-sōdesu. Bōshi o kabutte
mite mo īdesu ka. A cái mũ lưỡi trai màu đen có vẻ hợp với tôi. Tôi có thể đội thử nó có
được không?
235 かしこまりました。そこで鏡(かがみ)があります。 Kashikomarimashita. Sokode kagami (kagami) ga arimasu. Dĩ nhiên rồi. Ở đằng kia có gương
236
ありがとう。この帽子をください。
Arigatō. Kono bōshi o kudasai.
Cảm ơn. Tôi sẽ lấy cái này.
237 すみません、シャツ買いたいんです。
Sumimasen, shatsu kaitai ndesu.
Xin lỗi, tôi muốn mua áo
238 どんなシャツが好きですか。
Don'na shatsu ga sukidesu ka. Chị thích áo loại như thế nào?
239 スタイルが好きですが、色
(いろ)が好きじゃない。
Sutairu ga sukidesuga,-iro (iro) ga suki janai. Tôi thích kiểu style này nhưng không thích màu
này cho lắm.
240 いくらですか。 Ikuradesu ka. Cái này bao nhiêu vậy?
241 3000円です。 3000-Endesu. Cái này 3000 yên ạ.
242 ちょっと高いんですが。 Chotto takai ndesuga. Hơi đắt một chút nhỉ.
243 これは一番安い値段です。 Kore wa ichiban yasui nedandesu. Đây là giá rẻ nhất rồi đấy
ạ
244 そうですか。じゃあ、これ
をください Sōdesu ka. Jā, kore o kudasai Vậy à. Vậy lấy cho tôi cái này.
245 すみません、ちょっとお願
いできます sumimasen, chotto onegai dekimasu Xin lỗi anh/ chị giúp tôi một chút có được không?
246 あのショーケースにあるも
のがほしいのですが。 Ano Shoukeisu ni aru mono ga hoshii no desu ga Tôi thích món đồ hộp ở hộp trưng bày đằng kia.
247 あちらの商品棚にあるものがほしいのですが。 A chirano Shouhin-dana ni aru Mono ga hoshii no desu ga. Tôi thích món đồ ở trên giá phía đằng kia.
248 ~を探しています。ありますか?
Hai, —- wo sagashi te imasu. Arimasu ka? Tôi đang tìm …… Cửa hàn của mình có không vậy?
249 それなら、こちらにございます。場所をご案内しま す。
Sore nara, Kochira ni gozai masu. Basho wo Goannai ita shi ma su.
Vâng có. Nó ở phía đằng kia. Để tôi chỉ cho bạn.
250 申し訳ございません。只 今、在庫切れです。入荷まで数日掛かってしまいま
す。
Moushiwake gozai masen. Tadaima, Zaiko-gire desu. Nyuuka made Suujitsu kakatte shimai masu. Xin lỗi hiện tại đã hết hàng, chắc phải vài ngày nữa mới có hàng mới.
251 すみません、この服は違うサイズがありませんか。違う色がありませんか。
Sumimasen, kono fuku wa chigau saizu ga arimasen ka. Chigau iro ga arimasen ka. Xin lỗi chị có size khác cho bộ này không? Có màu khác hay không?
252 すみません、試着室はどこですか。試着してもいいで
すか。 Sumimasen, shichakushitsu wa dokodesu ka. Shichaku shite mo īdesu ka. Xin lỗi cho tôi hỏi phòng thử đồ ở đâu vậy?
253 これは小さすぎます。大きすぎます。
Kore wa chīsa sugimasu. Ōki sugimasu. Bộ đồ này quá nhỏ/ quá lớn
254 すみません、他のものがありませんか。なんか安いも
のがありませんか。 Sumimasen, hoka no mono ga arimasen ka. Nanka yasui mono ga arimasen ka. Xin lỗi ở đây có món đồ nào khác rẻ hơn không?
255 これを下さい。 Kore o kudasai. Hãy lấy cho tôi cái này
256 これはいくらですか。 Kore wa ikuradesu ka. Cái này bao nhiêu tiền
257 ハンバーガー とコーヒ
ーの M を つ。
Hamburger ….to Coffee no M wo… tsu Cho tôi ….bánh hamburger và cốc cà phê
size M
258 S をください。 S wo kudasai Hãy lấy cho tôi một cốc
size S
259 こちらで。 Kochira de Tôi ăn ở đây
260 持ち帰りで Mochi kaeri de Tôi mang về
261 一番近い百貨店はどこです
か。 Ichiban chikai hyakkaten wa dokodesu ka. Cửa hàng tạp hoá gần đây nhất là ở đâu?
262 値段を安くしてくれます
か。 Nedan o yasuku shite kuremasu ka. Có thể giảm giá chút được không?
263 クレジットカードは使えま
すか。 Kurejittokādo wa tsukaemasu ka. Có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
264 包装してもらえますか? Hōsō shite moraemasu ka? Có thể gói cho tôi không?
265 見ているだけです。 Mi iteru dakedesu. Tôi chỉ xem thôi
266 高すぎます Taka sugimasu Quá đắt
267 とても安いです。 Totemo yasuidesu. Rất rẻ
268 違う色はありますか。 Chigau iro wa arimasu ka. Có màu khác không?
269 大きいサイズはあります
か。 Ōkī saizu wa arimasu ka. Có size to không?
270 小さいサイズはあります
か。 Chīsai saizu wa arimasu ka. Có size nhỏ không?
271 試着できますか。 Shichaku dekimasu ka. Có được mặc thử không?
272 少しきついです。 Sukoshi kitsuidesu. Hơi chật
273 少しゆるいです。/少し大き
いです。 Sukoshi yuruidesu. / Sukoshi ōkīdesu. Hơi rộng
274 新しいものはありますか。 Atarashī mono wa arimasu ka. Bạn có cái mới không?
275 レジはどこですか。 Reji wa dokodesu ka. Thanh toán ở đâu
276 どこで支払いますか。 Doko de shiharaimasu ka. Tôi trả tiền ở đâu
277 短すぎる Mijika sugiru Quá ngắn
278 長すぎる Naga sugiru Quá dài
279 これをいただきます。/これ
をもらいます。 Kore o itadakimasu. / Kore o moraimasu. Tôi muốn lấy cái này
280 袋はいりません。 Fukuro wa irimasen. Tôi không cần túi
281 袋をください。 Fukuro o kudasai. Hãy cho tôi xin túi
282 領収書をください。 Ryōshū-sho o kudasai. Cho tôi xin hoá đơn
283 払い戻しをお願いします。 Haraimodoshi o onegaishimasu. Hãy trả lại tiền cho tôi
284 お釣りをください。 Otsuri o kudasai. Hãy đưa tôi tiền lẻ
285 両替所はどこですか。 Ryōgaejo wa dokodesu ka. Chỗ đổi tiền ở đâu?
286 何か買い物がありません
か。 Nani ka kaimono ga arimasenka Anh cần mua đồ gì không?
15/12/2022