Trình độ sơ cấp tiếng Nhật là một trong 4 phân cấp học tiếng Nhật gồm: Cơ bản, Sơ cấp (N4,5), Trung cấp (N3) và Cao cấp (N1,N2). Quá trình học tiếng Nhật, bạn cần biết mình đang ở đâu trong lộ trình, đó là lý do các tín chỉ được tạo ra.
Ngữ pháp tiếng Nhật N5 là nền tảng kiến thức tiếng Nhật quan trọng nhất để hướng tới cấp độ thi tiếng Nhật thấp nhất JLPT N5, đặc biệt tạo tiền đề quan trọng cho việc nâng cao trình độ tiếng Nhật sau này. Vậy học ngữ pháp tiếng Nhật N5 chúng ta phải học những nội dung gì nhỉ. Hôm nay, AJISAI sẽ giúp các bạn tổng hợp lại những cấu trúc của trình độ N5 nhé.
Dưới đây là tổng hợp tất cả các cấu trúc N5 mà AJISAI tổng hợp lại. Nếu bạn chuẩn bị thi N5 trong kỳ thi JLPT hay Nastest sắp tới thì có thể lấy đây là dữ liệu để có thể ôn tập nhé.
Các bạn cố gắng nắm thật vững những mẫu ngữ pháp này, kết hợp với Hán tự và luyện nghe nữa nhé! Chúc các bạn thi tốt trong kỳ thi JLPT lần này!
STT |
Cấu trúc | Ý nghĩa |
01 |
~は | Thì, là, ở |
02 |
~も | Cũng, đến mức, đến cả |
03 |
~で | Tại, ở, vì, bằng, với (khoảng thời gian) |
04 |
~を | Chỉ đối tượng của hành động |
05 |
~に/へ | Chỉ hướng, địa điểm, thời điểm |
06 |
~ に | Vào, vào lúc…… |
07 |
~と | Với ~ |
08 |
~に | Cho~, Từ~ |
09 |
~と | Và ~ |
10 |
~が | Nhưng~ |
11 |
~から~まで | Từ ~đến ~ |
12 |
~あまり~ない | Không…lắm |
13 |
~全然~ない | Hoàn toàn~không … |
14 |
~なかなか~ない | Mãi mà… , mãi mới… |
15 |
~ませんか | Anh/chị cùng……với tôi không? |
16 |
~があります | Có… |
17 |
~がいます | Có… |
18 |
~助詞+数量 | Tương ứng với động từ…chỉ số lượng |
19 |
~に~回 | Làm ~ lần trong khoảng thời gian ~ |
20 |
~ましょう | Chúng ta hãy cùng ~ |
21 |
~ましょうか | Tôi ~ hộ cho anh nhé |
22 |
~がほしい | Muốn… |
23 |
~たい | Muốn… |
24 |
~へ~を~に行く | Đi đến…để làm gì… |
25 |
~てください | Hãy~ |
26 |
~ないでください | (Xin) đừng/không… |
27 |
~てもいいです | Làm~được |
28 |
~てはいけません | Không được làm~ |
29 |
~なくてもいいです | Không phải, không cần~cũng được. |
30 |
~なければなりません | Phải~ |
31 |
~ないといけない | Phải~ |
32 |
~なくちゃいけない | Phải |
33 |
~だけ | Chỉ ~ |
34 |
~から | Vì ~ |
35 |
~のが | Danh từ hóa động từ |
36 |
~のを | Danh từ hóa động từ |
37 |
~のは | Danh từ hóa động từ |
38 |
~もう~ました | Đã làm gì~ |
39 |
~まだ~ていません | Vẫn chưa làm…… |
40 |
~より | So với …… |
41 |
~ほど~ない | ~Không…bằng~ |
42 |
~と同じ | Giống với~, Tương tự với~ |
43 |
~のなかで~がいちばん~ | Trong số…nhất…. |
44 |
く/~になる | Trở thành, trở nên |
45 |
~ても~ない | Cho dù~ cũng không~ |
46 |
~たり…~たりする | Làm ~ làm ~, ~ và~ |
47 |
~ている | Vẫn đang~ |
48 |
~ることがある | Có khi, thỉnh thoảng~ |
49 |
~ないことがある | Có khi không… |
50 |
~たことがある | Đã từng~ |
51 |
~や~など | Như là… và… |
52 |
~ので | Bởi vì~ |
53 |
~でしょう? | ~ đúng không? |
54 |
~多分~でしょう | Chắc hẳn là~, Có lẽ~ |
55 |
~と思います | Tôi nghĩ rằng~ |
56 |
~と言います | Nói~ |
57 |
~まえに | Trước khi~ |
58 |
~てから | Sau khi, từ khi ~ |
59 |
~たあとで、 | Sau khi~ |
60 |
~時 | Khi~ |
Trên đây là toàn bộ ngữ pháp của trình độ N5 trong tiếng Nhật. AJISAI mong rằng bài viết này có thể giúp ích cho các bạn trong việc học tập cũng như ôn luyện trình độ N5.
Chúc các bạn ôn tập tốt, năm chắc kiến thức và đạt kết quả cao nhất trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật sắp tới nhé!
04/06/2021
02/06/2021
26/05/2021