Tiếng Nhật Trẻ Sơ Sinh và Mẹ. 新生児 : trẻ sơ sinh.
指しゃぶり ( ゆびしゃぶり ): mút tay
沐浴 ( もくよく ): tắm cho trẻ sơ sinh
ベビーバス : bồn tắm cho trẻ
オムツ : bỉm
オムツ替え ( おむつがえ ): thay bỉm
うんち : đi ị
おしっこ : đi tiểu
ちびる : són (tiểu hoặc phân)
おなら : đánh rắm
鼻くそ ( はなくそ ): gỉ mũi
鼻水 ( はなみず ): nước mũi
目やに ( めやに ): rỉ mắt
耳あか ( みみあか ): rỉ tai
のど詰まり ( のどづまり ): nghẹn
咳 ( せき ): ho
くしゃみ : hắt xì
むせる : sặc (sữa)
ねんね : ngủ
うとうとする : lim dim ngủ
ギャン泣き ( ぎゃんなき ): khóc gào
機嫌いい ( きげんいい ): ngoan, vui vẻ
機嫌ななめ ( きげんななめ ): ko ngoan mấy
喃語 ( なんご ): tiếng nói của trẻ
子守唄 ( こもりうた ): hát ru
寝かしつける ( ねかしつける ): cho ngủ
あやす : dỗ dành
抱っこ ( だっこ ): bế
抱っこ紐 ( だっこひも ): dây địu
おんぶ : cõng
小児科 ( しょうにか ): khoa nhi
一ヶ月健診 ( いっかげつけんしん ): kiểm tra sức khỏe 1 tháng
定期健診 ( ていきけんしん ): khám Sk định kỳ
体重 ( たいじゅう ): cân nặng
身長 ( しんちょう ): chiều cao
頭囲 ( とうい ): vòng đầu
胸囲 ( きょうい ): vòng ngực
予防接種 ( よぼうせっしゅ ): Tiêm phòng
Trẻ nhỏ mới sinh ra rất yếu ớt và thường dễ mắc các bệnh như ốm, ho, sốt,...Để nắm rõ các triệu chứng hay bệnh về trẻ nhỏ cùng tìm hiểu một số từ vựng về chủ đề này các bạn nhé
Dưới đây là một số triệu chứng và bệnh thông thường mà các bé hay gặp.
風邪 (かぜ): Bị cảm
インフルエンザ: Bị cúm
平熱 (へいねつ): Nhiệt độ bình thường
微熱 (びねつ): Hơi sốt
熱 (ねつ): Sốt
高熱 (こうねつ): Sốt cao
熱が上がる (ねつがあがる): Nhiệt độ tăng
熱が下がる (ねつがさがる): Nhiệt độ giảm
咳 / 鼻水が出る (せき / はなみず がでる): Ho – Chảy nước mũi
痰が絡んでいる (たんがからんでいる): Có đờm
吐き気する (はきけする): Buồn nôn
嘔吐 (おうと): Nôn
吐き戻す (はきもどす): Trớ – Nôn
下痢 (げり): Tiêu chảy
脱水症状 (だっすいしょうじょう): Bị mất nước
息苦しい (いきぐるしい): Khó thở
ぜーぜー / ヒューヒュー: Thở phì phò ( do ngạt mũi)
震える (ぶるぶる): Run rẩy (tay chân)
痙攣 (けいれん): Co giật
白目を向く (しろめをむく): Mắt trắng
ぐったりする: Uể oải
手足が冷える (てあしがひえる): Chân tay lạnh
熱を測る (ねつをはかる): Đo nhiệt độ
食欲がない (しょくよくがない): Không thèm ăn
解熱剤 (げねつざい): Thuốc hạ sốt
座薬 (ざやく): Thuốc nhét đít
シロップ: Thuốc uống vị ngọt
飲み薬 (のみぐすり): Thuốc uống
冷えピタ (ひえぴた): Miếng mát dán trán
アイス枕 (あいすまくら): Gối mát
点滴を打つ (てんてきをうつ): Truyền nước – đạm
保冷剤 (ほれいざい): Miếng giữ lạnh
水分補給 (すいぶんほきゅう): Cung cấp – uống nước
熱(ねつ): Sốt
発熱(はつねつ): Bị sốt
知恵熱(ちえねつ): Sốt không rõ nguyên nhân
熱性けいれん(ねっせいけいれん): Sốt cao co giật
高熱(こうねつ): Sốt cao (trên 38.5 độ)
微熱(びねつ): Sốt nhẹ ( dưới 38 độ)
熱中症(ねっちゅうしょう): Cảm nắng
風邪(かぜ): Cảm lạnh
夏風邪(なつかぜ): Cảm mùa hè
インフルエンザ(いんふるえんざ): Cúm dịch theo mùa
気管支炎(きかんしえん): Viêm phế quản
扁桃炎(へんとうえん): Viêm amidan
鼻づまり(はなづまり): Nghẹt mũi
鼻水(はなみず): Chảy nước mũi
鼻水が白い色(はなみずがしろいいろ): Nước mũi màu trắng
鼻水が黄色(はなみずがきいろ): Nước mũi màu vàng
鼻水が緑色(はなみずがみどりいろ): Nước mũi màu xanh
咳(せき): Ho
のどの痛み(のどのいたみ): Đau cổ họng
息苦し(いきぐるし): Khó thở
喘鳴(ぜーぜー): Thở khò khè
腫れる(はれる): Bị sung
喉腫れる(のどはれる): Cổ họng bị sưng, viêm họng
頭痛(ずつう): Đau đầu
皮膚(ひふ): Da
痒い(かゆい): Ngứa
あとぴ: Viêm da dị ứng
肌荒れ(はだあれ): Da khô ráp
乾燥肌(かんそうはだ): Da khô
湿疹(しっしん): Viêm da mụn nước
発疹(はっしん): Nổi mẩn
赤い発疹(あかいはっしん): Nổi mẩn đỏ
接触性皮膚炎(せっしょくせいひふえん): Viêm da do tiếp xúc cọ sát
オムツかぶれ:Nổi mẩn do đóng bỉm
あせも:Rôm sảy
じんましん:Nổi mề đay, mẩn đỏ
かぶれ:Nổi mẩn đỏ
飛び火(とびひ): Bỏng dạ
疣(いぼ): Mụn cóc
水疣(みずいぼ): Mụn nước
便秘(べんぴ): Táo bón
残便感(ざんべんかん): Cảm giác đi ngoài không hết
赤い尿(あかいにょう): Nước tiểu có màu đỏ
下痢(げり): Tiêu chảy
白っぽ下痢(しろっぽいげり): Tiêu chảy phân màu trắng
赤い下痢(あかいげり): Tiêu chảy phân màu đỏ
排尿の時の痛み(はいにょうのときのいたみ): Bị đau khi đi tiểu
排便の時の痛み(はいべんのときのいたみ): Bị đau khi đi ngoài
腹痛(ふくつう): Đau bụng
嘔吐(おうと): Nôn
吐き気(はきけ): Buồn nôn
目眩(めまい): Chóng mặt, hoa mắt
突発性発疹(とっぱつせいはっしん): Sốt phát ban
熱中症(ねっちゅうしょう): Cảm nắng
手足口病(てあしぐちびょう): Bệnh chân tay miệng
ヘルペス性口内炎(へるぺすせいこうないえん): Viêm nhiệt trong miệng
嘔吐下痢病(おうとげいりびょう): Đi ngoài kèm nôn mửa
急性胃腸炎(きゅうせいいちょうえん): Viêm dạ dày ruột cấp tính
お腹風邪(おなかかぜ): Viêm dạ dày ruột cấp tín
本日(ほんじつ)の○時から予約した○○○です。(Honjitsu no …ji kara yoyaku shita…Tên desu): Tôi tên là…, đã đặt lịch hẹn từ…giờ ngày hôm nay.
Y tá sẽ hỏi bạn những giấy tờ cần thiết mà mình đã liệt kê ở trên, sau đó yêu cầu bạn điền vào một tờ giấy điền thông tin tình trạng sức khoẻ của bé gọi là 問診票(もんしんひょう Monshin hyou). Bạn có thể tham khảo mẫu dưới đây ( lấy một mẫu từ phòng khám かえでこどもクリニーク)
Bạn cần điền vào giấy này đầy đủ họ tên, địa chỉ, cân nặng, nhiệt độ cơ thể của bé, tình trạng bệnh, ngày bị bệnh từ bao giờ…Bé có bị dị ứng hay bệnh mãn tính không v.v
Để bé có lộ trình học tập rõ ràng và tốt nhất, phụ huynh nên cho các bé theo học tại Trung tâm Nhật ngữ UY TÍN. Tại AJISAI với đội ngũ giáo viên có kinh nghiệm lâu năm giảng dạy, sẽ giúp các bé tăng khả năng học hỏi ngoại ngữ đồng thời các bé còn được tham gia ngoại khóa, vui chơi và hiểu nhiều hơn về văn hóa Nhật Bản.
Để có thể đăng ký lớp học Tiếng Nhật trẻ em nhanh tay đăng kí theo số điện thoại bên dưới nhé!
---------------
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐÀO TẠO VÀ DU HỌC AJISAI
Trụ sở: Liền kề 11- Số 16, Khu đô thị Văn Khê, quận Hà Đông, Hà Nội
INTS: Tầng 25, Roman Plaza building, đường Tố Hữu, phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại: (024)3 2323 799
Hotline: 089 667 0502
Email: info@ajisai.edu.vn
Website: www.ajisai.edu
HOTLINE: 089 667 0502
15/12/2022