Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về bệnh trẻ em

21/12/2022 16:12
Học từ vựng tiếng Nhật chưa bao giờ là dễ dàng đến thế. Ở bài viết trước Trung tâm Nhật ngữ AJISAI đã gửi tới các bạn Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về trẻ em với những nội dung xoay quanh chủ đề về em bé, con vật, đồ chơi,... Dưới đây, AJISAI sẽ tổng hợp cho các bạn chủ đề từ vựng bệnh trẻ em tiếng Nhật hay những chủ đề liên quan sức khỏe mẹ và bé,....

Tiếng Nhật từ vựng chủ đề mẹ và bé

Tiếng Nhật Trẻ Sơ Sinh và Mẹ. 新生児 : trẻ sơ sinh.

tu-vung-tieng-nhat-tre-em-me-va-be
từ vựng tiếng nhật trẻ em mẹ và bé
  1. Vệ sinh cho bé

指しゃぶり ( ゆびしゃぶり ): mút tay

沐浴 ( もくよく ): tắm cho trẻ sơ sinh

ベビーバス : bồn tắm cho trẻ

オムツ : bỉm

オムツ替え ( おむつがえ ): thay bỉm

うんち : đi ị

おしっこ : đi tiểu

ちびる : són (tiểu hoặc phân)

おなら : đánh rắm

鼻くそ ( はなくそ ): gỉ mũi

鼻水 ( はなみず ): nước mũi

目やに ( めやに ): rỉ mắt

耳あか ( みみあか ): rỉ tai

のど詰まり ( のどづまり ): nghẹn

咳 ( せき ): ho

くしゃみ : hắt xì

むせる : sặc (sữa)

ねんね : ngủ

うとうとする : lim dim ngủ

ギャン泣き ( ぎゃんなき ): khóc gào

機嫌いい ( きげんいい ): ngoan, vui vẻ

機嫌ななめ ( きげんななめ ): ko ngoan mấy

喃語 ( なんご ): tiếng nói của trẻ

子守唄 ( こもりうた ): hát ru

寝かしつける ( ねかしつける ): cho ngủ

あやす : dỗ dành

抱っこ ( だっこ ): bế

抱っこ紐 ( だっこひも ): dây địu

おんぶ : cõng

  1. Khám bệnh cho bé

小児科 ( しょうにか ): khoa nhi

一ヶ月健診 ( いっかげつけんしん ): kiểm tra sức khỏe 1 tháng

定期健診 ( ていきけんしん ): khám Sk định kỳ

体重 ( たいじゅう ): cân nặng

身長 ( しんちょう ): chiều cao

頭囲 ( とうい ): vòng đầu

胸囲 ( きょうい ): vòng ngực

予防接種 ( よぼうせっしゅ ): Tiêm phòng

Từ vựng tiếng Nhật khi trẻ bị ốm

Trẻ nhỏ mới sinh ra rất yếu ớt và thường dễ mắc các bệnh như ốm, ho, sốt,...Để nắm rõ các triệu chứng hay bệnh về trẻ nhỏ cùng tìm hiểu một số từ vựng về chủ đề này các bạn nhé

tu-vung-chu-de-cham-soc-em-be
từ vựng tiếng nhật về bệnh trẻ em

 

1.Triệu chứng bệnh

Dưới đây là một số triệu chứng và bệnh thông thường mà các bé hay gặp.

風邪 (かぜ): Bị cảm

インフルエンザ: Bị cúm

平熱 (へいねつ): Nhiệt độ bình thường

微熱 (びねつ): Hơi sốt

熱 (ねつ): Sốt

高熱 (こうねつ): Sốt cao

熱が上がる (ねつがあがる): Nhiệt độ tăng

熱が下がる (ねつがさがる): Nhiệt độ giảm

咳 / 鼻水が出る (せき / はなみず がでる): Ho – Chảy nước mũi

痰が絡んでいる (たんがからんでいる): Có đờm

吐き気する (はきけする): Buồn nôn

嘔吐 (おうと): Nôn

吐き戻す (はきもどす): Trớ – Nôn

下痢 (げり): Tiêu chảy

脱水症状 (だっすいしょうじょう): Bị mất nước

息苦しい (いきぐるしい): Khó thở

ぜーぜー / ヒューヒュー: Thở phì phò ( do ngạt mũi)

震える (ぶるぶる): Run rẩy (tay chân)

痙攣 (けいれん): Co giật

白目を向く (しろめをむく): Mắt trắng

ぐったりする: Uể oải

手足が冷える (てあしがひえる): Chân tay lạnh

熱を測る (ねつをはかる): Đo nhiệt độ

食欲がない (しょくよくがない): Không thèm ăn

2.Thuốc dành cho trẻ em

解熱剤 (げねつざい): Thuốc hạ sốt

座薬 (ざやく): Thuốc nhét đít

シロップ: Thuốc uống vị ngọt

飲み薬 (のみぐすり): Thuốc uống

冷えピタ (ひえぴた): Miếng mát dán trán

アイス枕 (あいすまくら): Gối mát

点滴を打つ (てんてきをうつ): Truyền nước – đạm

保冷剤 (ほれいざい): Miếng giữ lạnh

水分補給 (すいぶんほきゅう): Cung cấp – uống nước

3.Từ vựng liên quan đến sốt

tu-vung-tieng-nhat-ve-benh-sot
từ vựng tiếng nhật về bệnh sốt

 

熱(ねつ): Sốt

発熱(はつねつ): Bị sốt

知恵熱(ちえねつ): Sốt không rõ nguyên nhân

熱性けいれん(ねっせいけいれん): Sốt cao co giật

高熱(こうねつ): Sốt cao (trên 38.5 độ)

微熱(びねつ): Sốt nhẹ ( dưới 38 độ)

熱中症(ねっちゅうしょう): Cảm nắng

4.Từ vựng tiếng nhật liên quan đến cảm lạnh

風邪(かぜ): Cảm lạnh

夏風邪(なつかぜ): Cảm mùa hè

インフルエンザ(いんふるえんざ): Cúm dịch theo mùa

気管支炎(きかんしえん): Viêm phế quản

扁桃炎(へんとうえん): Viêm amidan

鼻づまり(はなづまり): Nghẹt mũi

鼻水(はなみず): Chảy nước mũi

鼻水が白い色(はなみずがしろいいろ): Nước mũi màu trắng

鼻水が黄色(はなみずがきいろ): Nước mũi màu vàng

鼻水が緑色(はなみずがみどりいろ): Nước mũi màu xanh

咳(せき): Ho

のどの痛み(のどのいたみ): Đau cổ họng

息苦し(いきぐるし): Khó thở

喘鳴(ぜーぜー): Thở khò khè

腫れる(はれる): Bị sung

喉腫れる(のどはれる): Cổ họng bị sưng, viêm họng

頭痛(ずつう): Đau đầu

5.Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến phát ban - viêm da

皮膚(ひふ): Da

痒い(かゆい): Ngứa

あとぴ: Viêm da dị ứng

肌荒れ(はだあれ): Da khô ráp

乾燥肌(かんそうはだ): Da khô

湿疹(しっしん): Viêm da mụn nước

発疹(はっしん): Nổi mẩn

赤い発疹(あかいはっしん): Nổi mẩn đỏ

接触性皮膚炎(せっしょくせいひふえん): Viêm da do tiếp xúc cọ sát

オムツかぶれ:Nổi mẩn do đóng bỉm

あせも:Rôm sảy

じんましん:Nổi mề đay, mẩn đỏ

かぶれ:Nổi mẩn đỏ

飛び火(とびひ): Bỏng dạ

疣(いぼ): Mụn cóc

水疣(みずいぼ): Mụn nước

6.Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến đau bụng - tiêu hóa

便秘(べんぴ): Táo bón

残便感(ざんべんかん): Cảm giác đi ngoài không hết

赤い尿(あかいにょう): Nước tiểu có màu đỏ

下痢(げり): Tiêu chảy

白っぽ下痢(しろっぽいげり): Tiêu chảy phân màu trắng

赤い下痢(あかいげり): Tiêu chảy phân màu đỏ

排尿の時の痛み(はいにょうのときのいたみ): Bị đau khi đi tiểu

排便の時の痛み(はいべんのときのいたみ): Bị đau khi đi ngoài

腹痛(ふくつう): Đau bụng

嘔吐(おうと): Nôn

吐き気(はきけ): Buồn nôn

目眩(めまい): Chóng mặt, hoa mắt

7.Các loại bệnh bé có thể mắc phải

 

benh-tre-em-de-mac-phai
từ vựng về bệnh trẻ em dễ mắc phải

突発性発疹(とっぱつせいはっしん): Sốt phát ban

熱中症(ねっちゅうしょう): Cảm nắng

手足口病(てあしぐちびょう): Bệnh chân tay miệng

ヘルペス性口内炎(へるぺすせいこうないえん): Viêm nhiệt trong miệng

嘔吐下痢病(おうとげいりびょう): Đi ngoài kèm nôn mửa

急性胃腸炎(きゅうせいいちょうえん): Viêm dạ dày ruột cấp tính

お腹風邪(おなかかぜ): Viêm dạ dày ruột cấp tín

Lưu ý khi đi khám bệnh cho bé ở Nhật

1. Những giấy tờ cần mang theo:

  • 母子手帳 (ぼしてちょう Boshi techou)Sổ tay mẹ con
  • 健康保険証 (けんこうほけんしょう Kenkou hokensho)Bảo hiểm y tế của bé
  • こども医療費受給資格証 (いりょうひじゅきゅうしかくしょう Iryou hi jukyuu shikakushou) Chứng nhận trợ cấp chi phí y tế cho trẻ em (Ở Nhật, trẻ từ 0 ~ 15 tuổi sẽ được hỗ trợ chi phí y tế, bạn có thể đăng ký trên 区役所・市役所 (くやくしょ- Kuyakusho・しやくしょ – Shiyakusho)địa phương nơi mình sinh sống khi sinh con)
  • Ngoài ra nếu bạn đã từng đến thăm khám tại phòng khám/bệnh viện thì mang theo 診察券(しんさつけん Shinsatsuken: Thẻ khám bệnh.

2. Xác nhận thông tin ở khu vực lễ tân khi đến nơi

本日(ほんじつ)の○時から予約した○○○です。(Honjitsu no …ji kara yoyaku shita…Tên desu): Tôi tên là…, đã đặt lịch hẹn từ…giờ ngày hôm nay.

Y tá sẽ hỏi bạn những giấy tờ cần thiết mà mình đã liệt kê ở trên, sau đó yêu cầu bạn điền vào một tờ giấy điền thông tin tình trạng sức khoẻ của bé gọi là 問診票(もんしんひょう Monshin hyou). Bạn có thể tham khảo mẫu dưới đây ( lấy một mẫu từ phòng khám かえでこどもクリニーク)

kham-benh-cho-tre-em-o-nhat-ban
khám bệnh cho trẻ ở nhật bản

 

Bạn cần điền vào giấy này đầy đủ họ tên, địa chỉ, cân nặng, nhiệt độ cơ thể của bé, tình trạng bệnh, ngày bị bệnh từ bao giờ…Bé có bị dị ứng hay bệnh mãn tính không v.v

Để bé có lộ trình học tập rõ ràng và tốt nhất, phụ huynh nên cho các bé theo học tại Trung tâm Nhật ngữ UY TÍN. Tại AJISAI với đội ngũ giáo viên có kinh nghiệm lâu năm giảng dạy, sẽ giúp các bé tăng khả năng học hỏi ngoại ngữ đồng thời các bé còn được tham gia ngoại khóa, vui chơi và hiểu nhiều hơn về văn hóa Nhật Bản.

Để có thể đăng ký lớp học Tiếng Nhật trẻ em nhanh tay đăng kí theo số điện thoại bên dưới nhé!

---------------

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐÀO TẠO VÀ DU HỌC AJISAI

Trụ sở: Liền kề 11- Số 16, Khu đô thị Văn Khê, quận Hà Đông, Hà Nội

INTS: Tầng 25, Roman Plaza building, đường Tố Hữu, phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

Điện thoại: (024)3 2323 799

Hotline: 089 667 0502

Email: info@ajisai.edu.vn

Website: www.ajisai.edu

HOTLINE: 089 667 0502

Tin liên quan

Thong ke
Đăng ký nhận tin (tiếng Nhật, học bổng, du học vv)

Kết nối với chúng tôi

 

. HOTLINE TƯ VẤN: 0896670502